Nam vương Quốc tế
Mister International | |
---|---|
Khẩu hiệu | Distinctively Handsome |
Thành lập | 2006 |
Loại | Cuộc thi sắc đẹp |
Trụ sở chính | ![]() |
Vị trí | |
Ngôn ngữ chính | Tiếng Anh |
President | Pradit Pradinunt |
Trang web | misterinternational.net |
Nam vương Quốc tế (tiếng Anh: Mister International) là một cuộc thi sắc đẹp hàng năm dành cho nam giới, được thành lập vào năm 2006. Nó thuộc sở hữu và tổ chức bởi Tổ chức Mister Singapore, cũng là nhóm tổ chức cuộc thi Mister Singapore hàng năm. Cuộc thi này chưa thu hút được nhiều thí sinh khắp thế giới, phần đông thí sinh đến từ các nước châu Á hay Nam Mỹ, và có tầm vóc nhỏ nếu so với Manhunt International cũng của Singapore hay Mister World.
Đương kim Mister International là Thitisan "Kim" Goodburn đến từ Thái Lan. Đây là chiến thắng đầu tiên của Thái Lan tại đấu trường nhan sắc này.
Danh sách Nam vương Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Quốc gia | Mister International | Nơi tổ chức | Number of Entrants |
2023 | ![]() |
Kim Goodburn[1] | Bangkok, Thái Lan | 36 |
2022 | ![]() |
Manuel "Manu" Franco | Manila, Philippines | 55 |
2019 | ![]() |
Trịnh Bảo | Manila, Philippines | 39 |
2017 | ![]() |
Seung Hwan Lee | Yangon, Myanmar | 36 |
2016 | ![]() |
Paul Iskandar | Bangkok, Thái Lan | 35 |
2015 | ![]() |
Pedro Mendes | Manila, Philippines | 36 |
2014 | ![]() |
Neil Perez | Ansan, Hàn Quốc | 29 |
2013 | ![]() |
José Anmer Paredes | Jakarta, Indonesia | 38 |
2012 | ![]() |
Ali Hammoud | Bangkok, Thái Lan | 38 |
2011 | ![]() |
Cesar Curti | Bangkok, Thái Lan | 33 |
2010 | ![]() |
Ryan Terry | Jakarta, Indonesia | 40 |
2009 | ![]() |
Bruno Kettels | Đài Trung, Đài Loan | 29 |
2008 | ![]() |
Ngô Tiến Đoàn | Đài Nam, Đài Loan | 30 |
2007 | ![]() |
Alan Bianco Martini | Kuching, Malaysia | 17 |
2006 | ![]() |
Wissam Hanna | Singapore, Singapore | 19 |
Đến hiện tại:
Quốc gia | Danh hiệu | Năm chiến thắng |
---|---|---|
![]() |
3 | 2006, 2012, 2016 |
![]() |
2 | 2007, 2011 |
![]() |
2008, 2019 | |
![]() |
1 | 2023 |
![]() |
2022 | |
![]() |
2017 | |
![]() |
2015 | |
![]() |
2014 | |
![]() |
2013 | |
![]() |
2010 | |
![]() |
2009 |
Bảng xếp hạng hành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Đến năm 2020:
Hạng | Quốc gia | Nam vương | Á vương 1 | Á vương 2 | Á vương 3 | Á vương 4 | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
8 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
Thành tích theo vùng
[sửa | sửa mã nguồn]Đến năm 2023:
Châu lục | Danh hiệu | Thành tích tốt nhất |
---|---|---|
Châu Âu | Anh (2010). | |
Châu Á | Liban (2006), Việt Nam (2008), Hàn Quốc (2018), Thái Lan (2023) | |
Châu Phi | ||
Châu Mỹ | Brazil (2007 và 2011), Bolivia (2009). | |
Châu Đại dương và các đảo |
Other Mr. International
[sửa | sửa mã nguồn]Organized by Graviera (India-Based)
[sửa | sửa mã nguồn]Mr. International a male pageant, organized by Graviera, a men's clothing company in India began in 1998 and was held annually in India until 2003, when it was staged in London. It has not been held since then and has been de facto replaced by Mister International.
Entries have been cross-referenced with their participation in Manhunt International, Mister Intercontinental and Mister World pageants.
Titleholders
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nam vương Quốc tế | Á hậu | Địa điểm tổ chức | Số lượng tham gia | |
---|---|---|---|---|---|
Á vương 1 | Á vương 2 | ||||
1998 | Mario Carballo![]() |
Hasan Yalnizoglu![]() |
Tamme Boh Tjarks![]() |
Jaipur, India | 23 |
1999 | Nadir Nery Djiukich![]() |
James Ghoril![]() |
Abhijit Sanyal![]() |
New Delhi, India | 24 |
2000 | Aryan Vaid![]() |
Jorge Pascual![]() |
Xu Chong![]() |
Jodhpur, India | 25 |
2001 | Alexander Aquino![]() |
Anibal Martignani Pérez![]() |
Leroy Vissers![]() |
Udaipur, India | 36 |
2002 | Raghu Mukherjee![]() |
Julio César Cabrera Mendieta![]() |
Odysseus Karouis![]() |
New Delhi, India | 26 |
2003 | William Kelly![]() |
Rajneesh Duggal![]() |
Shaun Paul Cuthbert![]() |
London, England | 32 |
By The MI Organization (Philippine-Based)[2]
[sửa | sửa mã nguồn]Mister International a male pageant, The MI Organization
Titleholders
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nam vương Quốc tế | Á hậu | Địa điểm tổ chức | Số lượng tham gia | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Á vương 1 | Á vương 2 | Á vương 3 | Á vương 4 | Á vương 5 | ||||
2023 | Jose Calle![]() |
Austin Cabatana![]() |
Jamichael Watson![]() |
Angel Olaya![]() |
Abdul Rahman Lee![]() |
![]() |
Baguio City, Philippines | 26 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Donovan, Joshua (29 tháng 9 năm 2023). “Kim Goodburn May Have The Crown, But The Audience Are The Real Winners: Mister International 2023 Wraps Up”. DNA Magazine (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2024.
- ^ “Instagram”. www.instagram.com. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.