Bước tới nội dung

Mpho Makola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mpho Makola
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mpho Terence Makola
Ngày sinh 4 tháng 5, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Alexandra, Nam Phi
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Orlando Pirates
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Alex Sheffield
1999--2003 Kaizer Chiefs
Bidvest Wits
Vaal University of Technology
Africa Sport Youth
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2012 Free State Stars 68 (6)
2012– Orlando Pirates 118 (14)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Nam Phi 7 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:42, 30 tháng 1 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 9 năm 2016

Mpho Makola (sinh ngày 4 tháng 5 năm 1986 ở Alexandra, Gauteng) là một tiền vệ bóng đá người Nam Phi cho câu lạc bộ Premier Soccer League Orlando Pirates.[1]

Cuộc sống ban đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Makola sinh ra và lớn lên ở Alexandra và học tập tại Yeoville Community Primary School và Barnato Park High School. Anh gia nhập học viện Kaizer Chiefs năm 1999 từ Alex Sheffield. Lúc 15 tuổi, Makola trở thành trụ cột chính của gia đình và chăm sóc mẹ cùng sáu anh chị em. Sau đó anh thi đấu cho Vaal University of Technology.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 30 tháng 1 năm 2018[3]
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Free State Stars 2009–10 Premier Soccer League 26 3 0 0 0 0 0 0 26 3
2010–11 Premier Soccer League 26 1 0 0 0 0 0 0 26 1
2011–12 Premier Soccer League 16 2 3 0 0 0 0 0 19 2
Tổng 68 6 3 0 0 0 0 0 71 6
Orlando Pirates 2012–13 Premier Soccer League 9 1 0 0 0 0 2[a] 0 11 1
2013–14 Premier Soccer League 17 2 5 1 0 0 3[b] 1 25 4
2014–15 Premier Soccer League 25 3 2 0 2 0 4[a] 0 33 3
2015–16 Premier Soccer League 24 7 5 1 3 1 1[a] 0 33 9
2016–17 Premier Soccer League 26 0 5 2 3 1 1[a] 0 35 3
2017–18 Premier Soccer League 17 1 0 0 2 1 0 0 19 2
Tổng 118 14 17 4 10 3 11 1 156 22
Tổng cộng sự nghiệp 186 20 20 4 10 3 11 1 227 28
  1. ^ a b c d Số trận ở MTN 8
  2. ^ Số trận ở CAF Champions League

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ghi bàn trong màn ra mắt quốc tế trước Sénégal ở giao hữu quốc tế vào ngày 8 tháng 9 năm 2015.

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Nam Phi trước.[4]
Bàn thắng Thời gian Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 8 tháng 9 năm 2015 Sân vận động Orlando, Johannesburg, Nam Phi  Sénégal 1–0 1–0 Giao hữu
2. 6 tháng 9 năm 2016 Sân vận động Orlando, Johannesburg, Nam Phi  Ai Cập 1–0 1–0 Giao hữu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://www.mtnfootball.com/africa/south-africa/absa-premiership/players/2013-2014/pirates/03-mpho-makola.html
  2. ^ “Full text of "Kickoff December 2015". Truy cập 15 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ Mpho Makola tại Soccerway. Truy cập 30 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “M. Makola”. Soccerway. Truy cập 30 tháng 11 năm 2016.