Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sénégal
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLes Lions de la Teranga
(Những chú sư tử Teranga)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Sénégal (FSF)
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngPape Thiaw (tạm quyền)
Đội trưởngKalidou Koulibaly
Thi đấu nhiều nhấtIdrissa Gueye (119)
Ghi bàn nhiều nhấtSadio Mané (46)
Sân nhàSân vận động Olympic Diamniadio
Mã FIFASEN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 18 Giữ nguyên (ngày 18 tháng 9 năm 2025)[1]
Cao nhất18 (7.2019)
Thấp nhất99 (6.2013)
Hạng Elo
Hiện tại 29 Tăng 13 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất21 (6.2002)
Thấp nhất105 (10.1994)
Trận quốc tế đầu tiên
 Gambia thuộc Anh 1–2 Sénégal thuộc Pháp
(Gambia; 1959)
Trận thắng đậm nhất
 Sénégal 10–1 Mauritanie 
(Dakar, Senegal; 28 tháng 11 năm 1972)
Trận thua đậm nhất
 Guinée 5–0 Sénégal 
(Guinea; 6 tháng 3 năm 1966)
 Guinée 5–0 Sénégal 
(Conakry, Guinea; 23 tháng 8 năm 2017)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 2002)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (2002)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự18 (Lần đầu vào năm 1965)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2021)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal (tiếng Pháp: Équipe du Sénégal de football) có biệt danh là Les Lions de la Teranga (tạm dịch: “Những chú sư tử Teranga”), là đội tuyển đại diện cho Senegal trong các trận bóng đá quốc tế nam và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Senegal. Là một trong những đội tuyển mạnh nhất châu Phi, Senegal từng lọt vào tứ kết World Cup 2002, trở thành đội bóng thứ hai của châu Phi làm được điều này (sau Cameroon năm 1990). Đội từng gây chấn động khi đánh bại đương kim vô địch thế giới Pháp ở trận mở màn, giành vị trí nhì bảng và vượt qua Thụy Điển ở hiệp phụ vòng 16 đội, trước khi để thua Thổ Nhĩ Kỳ tại tứ kết.

Senegal lần đầu tham dự Cúp bóng đá châu Phi (AFCON) vào năm 1965, khi họ thua 0–1 trước Bờ Biển Ngà trong trận tranh hạng ba và xếp thứ tư chung cuộc. Họ đăng cai Cúp bóng đá châu Phi 1992, lọt vào tứ kết và về nhì ở các kỳ giải 20022019. Senegal cuối cùng cũng giành được chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi đầu tiên vào năm 2021, đánh bại Ai Cập ở loạt luân lưu sau khi hòa 0–0 trong 120 phút. Cùng với Na Uy, Senegal là một trong số ít đội tuyển quốc gia chưa từng thua Brasil, với thành tích một trận thắng và một trận hòa ở các trận giao hữu.[3]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Senegal giành độc lập khỏi Pháp vào ngày 4 tháng 4 năm 1960, và Liên đoàn Bóng đá Senegal (FSF) được thành lập cùng năm. Trận đấu đầu tiên của Senegal diễn ra vào ngày 31 tháng 12 năm 1961 gặp Dahomey (nay là Bénin), thua 2–3. FSF gia nhập FIFA năm 1962 và trở thành thành viên Liên đoàn Bóng đá châu Phi (CAF) năm 1963. Senegal lần đầu tham dự Cúp bóng đá châu Phi vào năm 1965, họ đứng thứ hai vòng bảng và thua Bờ Biển Ngà 0–1 trong trận tranh hạng ba, xếp hạng tư chung cuộc. Sau khi bị loại từ vòng bảng ở Cúp bóng đá châu Phi 1968, Senegal vắng mặt ở giải này cho đến năm 1986.

Thập niên 1990 và 2000

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Phi 1990, Senegal xếp hạng tư. Họ đăng cai Cúp bóng đá châu Phi 1992, đứng nhì bảng nhưng bị Cameroon loại ở tứ kết. Senegal vào đến chung kết Cúp bóng đá châu Phi 2002 nhưng thua Cameroon trong loạt sút luân lưu sau khi hòa 0–0.[4] Cùng năm đó, Senegal lần đầu tiên dự World Cup. Họ đánh bại đương kim vô địch Pháp ở trận mở màn, hòa Đan MạchUruguay để vượt qua vòng bảng, sau đó thắng Thụy Điển ở hiệp phụ vòng 16 đội để vào tứ kết – trở thành một trong bốn đội bóng châu Phi từng làm được điều này (cùng Cameroon năm 1990, Ghana năm 2010Maroc năm 2022). Ở vòng tứ kết, họ thua Thổ Nhĩ Kỳ trong hiệp phụ.[5][6] Senegal góp mặt ở Cúp bóng đá châu Phi 2008 nhưng chỉ xếp thứ ba vòng bảng với hai điểm. Họ cũng không vượt qua vòng loại để tham dự World Cup 2010 – kỳ World Cup đầu tiên tổ chức tại châu Phi.

Thập niên 2010

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2012, Senegal bị loại khỏi Cúp bóng đá châu Phi 2012 mà không có trận thắng hay ghi được điểm số nào. Sau khi cựu HLV Bruno Metsu – người đưa Senegal vào tứ kết World Cup 2002 – qua đời ngày 14 tháng 10 năm 2013, nhiều tuyển thủ trở về để tưởng niệm. Các hoạt động bóng đá trong nước và đội tuyển tạm ngừng vài ngày để tưởng nhớ ông.

Senegal lỡ hẹn World Cup 2014 sau khi thua Bờ Biển Ngà ở vòng loại cuối. Họ dự hai kỳ Cúp bóng đá châu Phi kế tiếp, bị loại vòng bảng năm 2015 và vào tứ kết năm 2017. Ngày 10 tháng 11 năm 2017, thắng Nam Phi 2–0 giúp Senegal giành vé dự World Cup 2018 – lần đầu kể từ 2002.[7] Ở vòng bảng, họ thắng Ba Lan 2–1, hòa Nhật Bản 2–2, nhưng thua Colombia 0–1. Senegal bị loại do thua Nhật ở chỉ số fair-play, lần đầu tiên trong lịch sử World Cup một đội bị loại theo tiêu chí này.[8] HLV Aliou Cissé – thành viên đội tuyển 2002 – dẫn dắt Senegal về nhì Cúp bóng đá châu Phi 2019, thua Algeria 0–1 ở chung kết.[9][10]

Thập niên 2020

[sửa | sửa mã nguồn]

đại dịch COVID-19, Cúp bóng đá châu Phi 2021 được dời sang năm 2022. Senegal thắng Zimbabwe 1–0 trận mở màn, hòa hai trận sau nhưng vẫn nhất bảng.[11] Ở vòng 16 đội, Mané ghi bàn mở tỷ số giúp Senegal thắng Cape Verde. Họ thắng tiếp Guinea Xích Đạo 3–1 ở tứ kết và Burkina Faso 3–1 ở bán kết. Trận chung kết gặp Ai Cập, Senegal thắng 4–2 ở loạt luân lưu, Mané đá thành công quả quyết định, đem về chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi đầu tiên.[12] Chiến thắng được ăn mừng rầm rộ tại Dakar – được coi là bữa tiệc lớn nhất trong lịch sử đất nước.

Senegal tiếp tục gặp Ai Cập ở vòng loại World Cup 2022, hòa 1–1 sau hai lượt và thắng trên chấm luân lưu. FIFA phạt Liên đoàn bóng đá Senegal 175.000 CHF vì để CĐV chiếu tia laser vào cầu thủ Ai Cập. Tại World Cup 2022Qatar, dù thiếu vắng Mané vì chấn thương, Senegal vẫn vượt qua vòng bảng sau khi thắng QatarEcuador, trước đó thua Hà Lan 0–2. Họ dừng bước ở vòng 16 đội sau thất bại 0–3 trước Anh, nhưng đây vẫn là lần thứ hai trong lịch sử Senegal vượt qua vòng bảng ở chỉ lần thứ ba dự giải.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá châu Phi
Vô địch: 2021
Á quân: 2002, 2019
Vô địch WAFU Cup: 0
Á quân: 2010; 2013

Thành tích tại các giải đấu quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết Vòng loại
Năm Kết quả Hạng ST T H B BT BB Đội hình ST T H B BT BB
Uruguay 1930 Một phần của  Pháp Một phần của  Pháp
Ý 1934
Pháp 1938
Brasil 1950
Thụy Sĩ 1954
Chile 1962 Không phải thành viên FIFA Không phải thành viên FIFA
Anh 1966 Rút lui Rút lui
México 1970 Không vượt qua vòng loại 3 1 0 2 2 4
Tây Đức 1974 2 0 1 1 1 2
Argentina 1978 2 0 1 1 1 2
Tây Ban Nha 1982 2 0 1 1 0 1
México 1986 2 1 0 1 1 1
Ý 1990 Không tham dự Không tham dự
Hoa Kỳ 1994 Không vượt qua vòng loại 8 3 1 4 11 12
Pháp 1998 2 0 1 1 2 3
Hàn Quốc Nhật Bản 2002 Tứ kết 7th 5 2 2 1 7 6 Đội hình 10 5 4 1 16 3
Đức 2006 Không vượt qua vòng loại 10 6 3 1 21 8
Cộng hòa Nam Phi 2010 6 2 3 1 9 7
Brasil 2014 8 3 4 1 11 8
Nga 2018 Vòng bảng 17th 3 1 1 1 4 4 Đội hình 8 5 3 0 15 5
Qatar 2022 Vòng 1/8 10th 4 2 0 2 5 7 Đội hình 8 6 1 1 16 5
Canada México Hoa Kỳ 2026 Chưa xác định 8 5 3 0 13 3
Maroc Bồ Đào Nha Tây Ban Nha 2030 Chưa xác định
Ả Rập Xê Út 2034
Tổng Tứ kết 3/15 12 5 3 4 16 17 79 37 26 16 119 64

Cúp bóng đá châu Phi

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết Vòng loại
Năm Kết quả Hạng ST T H B BT BB Đội hình ST T H B BT BB
Sudan 1957 Một phần của  Pháp Một phần của  Pháp
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 1959
Ethiopia 1962 Không phải thành viên của CAF Không phải thành viên của CAF
Ghana 1963
Tunisia 1965 Hạng 4 4th 3 1 1 1 5 2 Đội hình 4 3 0 1 8 4
Ethiopia 1968 Vòng bảng 5th 3 1 1 1 5 5 Đội hình 4 2 1 1 9 4
Sudan 1970 Không vượt qua vòng loại 2 0 1 1 5 4
Cameroon 1972 2 0 1 1 1 0
Ai Cập 1974 2 0 1 1 3 3
Ethiopia 1976 2 0 1 1 5 2
Ghana 1978 4 2 0 2 6 4
Nigeria 1980 Không tham dự Không tham dự
Libya 1982 Không vượt qua vòng loại 4 1 0 2 4 2
Bờ Biển Ngà 1984 4 2 1 0 3 2
Ai Cập 1986 Vòng bảng 5th 3 2 0 1 3 1 Đội hình 4 4 0 0 5 2
Maroc 1988 Did not qualify 4 1 3 0 4 0
Algérie 1990 Hạng 4 4th 5 1 2 2 3 3 Đội hình 2 1 1 0 4 1
Sénégal 1992 Tứ kết 5th 3 1 0 2 4 3 Đội hình Vượt qua vòng loại với tư cách chủ nhà
Tunisia 1994 Tứ kết 8th 3 1 0 2 2 3 Đội hình 6 2 1 3 8 9
Cộng hòa Nam Phi 1996 Không vượt qua vòng loại 8 3 3 2 10 8
Burkina Faso 1998 6 2 2 2 5 6
Ghana Nigeria 2000 Tứ kết 7th 4 1 1 2 6 6 Đội hình 4 1 2 1 4 4
Mali 2002 Á quân 2nd 6 4 2 0 6 1 Đội hình 4 1 2 1 4 2
Tunisia 2004 Tứ kết 6th 4 1 2 1 4 2 Đội hình 6 3 0 1 7 1
Ai Cập 2006 Hạng 4 4th 6 2 0 4 7 8 Đội hình 10 6 3 1 21 8
Ghana 2008 Vòng bảng 12th 3 0 2 1 4 6 Đội hình 6 3 2 1 12 3
Angola 2010 Không vượt qua vòng loại 6 2 3 1 9 7
Guinea Xích Đạo Gabon 2012 Vòng bảng 13th 3 0 0 3 3 6 Đội hình 6 5 1 0 16 2
Cộng hòa Nam Phi 2013 Không vượt qua vòng loại 2 0 0 2 2 6
Guinea Xích Đạo 2015 Vòng bảng 9th 3 1 1 1 3 4 Đội hình 6 4 1 1 8 1
Gabon 2017 Tứ kết 5th 4 2 2 0 6 2 Đội hình 6 6 0 0 13 2
Ai Cập 2019 Á quân 2nd 7 5 0 2 8 2 Đội hình 6 5 1 0 12 2
Cameroon 2021 Vô địch 1st 7 4 3 0 9 2 Đội hình 6 4 2 0 10 2
Bờ Biển Ngà 2023 Vòng 1/8 9th 4 3 1 0 9 2 Đội hình 6 4 2 0 12 4
Maroc 2025 Vượt qua vòng loại 6 5 1 0 10 1
Kenya Tanzania Uganda 2027 Chưa xác định Chưa xác định
Liên minh châu Phi 2029
Tổng 1 danh hiệu 18/35 71 30 18 23 87 58 150 72 32 26 220 97

Kết quả thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ sau đây đã được triệu tập cho các trận vòng loại World Cup 2026 gặp SudanCHDC Congo lần lượt vào ngày 5 và (ngày 09 tháng 09 năm 2025).[13]

Số lần ra sân và bàn thắng được cập nhật đến ngày 09 tháng 09 năm 2025, sau trận gặp CHDC Congo.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yehvann Diouf 16 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 1 0 Pháp Nice
16 1TM Édouard Mendy 1 tháng 3, 1992 (33 tuổi) 46 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
23 1TM Mory Diaw 22 tháng 6, 1993 (32 tuổi) 2 0 Pháp Le Havre

2 2HV El Hadji Malick Diouf 28 tháng 12, 2004 (20 tuổi) 8 0 Anh West Ham United
3 2HV Kalidou Koulibaly 20 tháng 6, 1991 (34 tuổi) 93 2 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
4 2HV Abdoulaye Seck 4 tháng 6, 1992 (33 tuổi) 16 2 Israel Maccabi Haifa
14 2HV Ismail Jakobs 17 tháng 8, 1999 (26 tuổi) 22 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
20 2HV Antoine Mendy 27 tháng 5, 2004 (21 tuổi) 3 0 Pháp Nice
22 2HV Moustapha Mbow 8 tháng 3, 2000 (25 tuổi) 0 0 Pháp Paris

5 3TV Idrissa Gueye 26 tháng 9, 1989 (36 tuổi) 117 7 Anh Everton
6 3TV Pathé Ciss 16 tháng 3, 1994 (31 tuổi) 19 0 Tây Ban Nha Rayo Vallecano
7 3TV Habib Diarra 3 tháng 1, 2004 (21 tuổi) 13 4 Anh Sunderland
8 3TV Lamine Camara 5 tháng 1, 2004 (21 tuổi) 22 4 Pháp Monaco[a]
15 3TV Krépin Diatta 25 tháng 2, 1999 (26 tuổi) 49 2 Pháp Monaco[a]
17 3TV Pape Matar Sarr 14 tháng 9, 2002 (23 tuổi) 33 4 Anh Tottenham Hotspur
19 3TV Cheikh Niasse 19 tháng 1, 2000 (25 tuổi) 0 0 Ý Hellas Verona
21 3TV Pape Gueye 24 tháng 1, 1999 (26 tuổi) 30 3 Tây Ban Nha Villarreal

9 4 Boulaye Dia 16 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 35 6 Ý Lazio
10 4 Sadio Mané 10 tháng 4, 1992 (33 tuổi) 113 46 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
11 4 Nicolas Jackson 20 tháng 6, 2001 (24 tuổi) 21 2 Đức Bayern Munich
12 4 Cherif Ndiaye 23 tháng 1, 1996 (29 tuổi) 7 0 Serbia Red Star Belgrade
13 4 Iliman Ndiaye 6 tháng 3, 2000 (25 tuổi) 29 2 Anh Everton
18 4 Cheikh Sabaly 4 tháng 3, 1999 (26 tuổi) 6 1 Pháp Metz

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Seny Dieng 23 tháng 11, 1994 (30 tuổi) 5 0 Anh Middlesbrough 2023 Africa Cup of Nations INJ
TM Papa Mamadou Sy 2 tháng 5, 1997 (28 tuổi) 7 0 Bỉ R.F.C. Seraing 2023 Africa Cup of Nations PRE
TM Bingourou Kamara 21 tháng 10, 1996 (29 tuổi) 2 0 Pháp Pau 2023 Africa Cup of Nations PRE
TM Alioune Badara Faty 3 tháng 9, 1999 (26 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe 2023 Africa Cup of Nations PRE
TM Abdoulaye Diakhaté 28 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 0 0 Sénégal ASC Jaraaf v.  Rwanda, 9 September 2023
TM Marco Diouf 2 tháng 5, 1999 (26 tuổi) 0 0 Sénégal Teungueth v.  Rwanda, 9 September 2023
TM Prince Aly Gueye 4 tháng 6, 2000 (25 tuổi) 0 0 Sénégal Stade de Mbour v.  Rwanda, 9 September 2023

HV Pape Abou Cissé 14 tháng 9, 1995 (30 tuổi) 16 1 Thổ Nhĩ Kỳ Adana Demirspor 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Ousmane Diouf 26 tháng 4, 1997 (28 tuổi) 7 1 Sudan Al-Hilal 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Mamadou Sané 31 tháng 12, 2004 (20 tuổi) 7 0 Cộng hòa Síp Aris Limassol 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Cheikh Sidibé 25 tháng 4, 1999 (26 tuổi) 7 0 Tanzania Azam 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Ousseynou Ba 11 tháng 11, 1995 (30 tuổi) 2 0 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Seydou Sano 28 tháng 10, 2004 (21 tuổi) 0 0 Qatar Al-Gharafa 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Noah Fadiga 3 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 0 0 Bỉ Gent 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Moussa N'Diaye 18 tháng 6, 2002 (23 tuổi) 0 0 Bỉ Anderlecht 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Mamadou Fall 21 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Barcelona B 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Arouna Sangante 12 tháng 4, 2002 (23 tuổi) 0 0 Pháp Le Havre 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Abdallah Ndour 20 tháng 12, 1993 (31 tuổi) 1 0 Pháp Guingamp v.  Algérie, 12 September 2023
HV Cheikhou Oumar Ndiaye 25 tháng 1, 2002 (23 tuổi) 13 0 Bỉ R.F.C. Seraing v.  Rwanda, 9 September 2023
HV Woula Sané 17 tháng 1, 2002 (23 tuổi) 5 0 Sénégal Stade de Mbour v.  Rwanda, 9 September 2023
HV Souleymane Basse 6 tháng 11, 2003 (22 tuổi) 0 0 Pháp Valenciennes v.  Rwanda, 9 September 2023
HV Mohamed Camara 12 tháng 1, 2005 (20 tuổi) 0 0 Sénégal Casa Sports v.  Rwanda, 9 September 2023
HV Junior Marc Mendy 31 tháng 10, 2003 (22 tuổi) 0 0 Sénégal Guédiawaye v.  Rwanda, 9 September 2023
HV Mouhamed Welle 28 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 0 0 Sénégal ASC Jaraaf v.  Rwanda, 9 September 2023

TV Joseph Lopy 15 tháng 3, 1992 (33 tuổi) 7 0 Pháp Angers 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Moustapha Name 5 tháng 5, 1995 (30 tuổi) 6 0 Cộng hòa Síp Pafos 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Dion Lopy 2 tháng 2, 2002 (23 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Almería 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Alassane Ndao 31 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 3 0 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbulspor 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Mamadou Lamine Camara 5 tháng 1, 2003 (22 tuổi) 1 1 Maroc Nahdat Berkane 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Pape Ousmane Sakho 21 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 1 0 Pháp Quevilly-Rouen 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Rassoul Ndiaye 11 tháng 12, 2001 (23 tuổi) 0 0 Pháp Le Havre 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Moussa N'Diaye 23 tháng 2, 2004 (21 tuổi) 12 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr v.  Rwanda, 9 September 2023
TV Ousmane Kané 23 tháng 6, 2001 (24 tuổi) 9 0 Sénégal Tranmere Rovers v.  Rwanda, 9 September 2023
TV Samba Lélé Diba 24 tháng 12, 2003 (21 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ Servette v.  Rwanda, 9 September 2023
TV Pape Daouda Diong 15 tháng 6, 2006 (19 tuổi) 1 0 Sénégal AF Darou Salam v.  Rwanda, 9 September 2023
TV Pape Diop 4 tháng 9, 2003 (22 tuổi) 1 0 Bỉ Zulte Waregem v.  Rwanda, 9 September 2023
TV Alpha Amadou Touré 25 tháng 1, 2006 (19 tuổi) 0 0 Sénégal Génération Foot v.  Rwanda, 9 September 2023

Boulaye Dia 16 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 26 6 Ý Salernitana 2023 Africa Cup of Nations INJ
Famara Diédhiou 15 tháng 12, 1992 (32 tuổi) 27 11 Tây Ban Nha Granada 2023 Africa Cup of Nations PRE
Pape Amadou Diallo 25 tháng 6, 2004 (21 tuổi) 7 2 Pháp Metz 2023 Africa Cup of Nations PRE
Mame Thiam 9 tháng 10, 1992 (33 tuổi) 4 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor 2023 Africa Cup of Nations PRE
Cheikh Sabaly 4 tháng 3, 1999 (26 tuổi) 1 0 Pháp Metz 2023 Africa Cup of Nations PRE
Demba Seck 10 tháng 2, 2001 (24 tuổi) 1 0 Ý Torino 2023 Africa Cup of Nations PRE
Ibrahima Wadji 5 tháng 5, 1995 (30 tuổi) 0 0 Pháp Saint-Étienne 2023 Africa Cup of Nations PRE
Bouly Sambou 1 tháng 12, 1998 (26 tuổi) 7 1 Maroc Wydad Casablanca v.  Rwanda, 9 September 2023
Cheikh Ibra Diouf 17 tháng 12, 2003 (21 tuổi) 5 0 Sénégal Guédiawaye v.  Rwanda, 9 September 2023
Amara Diouf 7 tháng 6, 2008 (17 tuổi) 1 0 Sénégal Génération Foot v.  Rwanda, 9 September 2023
Souleymane Faye 8 tháng 2, 2003 (22 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Real Betis v.  Rwanda, 9 September 2023
Idrissa Gueye 16 tháng 9, 2003 (22 tuổi) 1 0 Sénégal Génération Foot v.  Rwanda, 9 September 2023
Pape Berth Mboup 27 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 1 0 Sénégal ASC Jaraaf v.  Rwanda, 9 September 2023
Samba Diallo 5 tháng 1, 2003 (22 tuổi) 0 0 Ukraina Dynamo Kyiv v.  Rwanda, 9 September 2023
Ibrahima Seck 19 tháng 5, 2004 (21 tuổi) 0 0 Sénégal Gorée v.  Rwanda, 9 September 2023

  • PRE Đội hình sơ bộ
  • INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương
  • RET Cầu thủ đã chia tay đội tuyển quốc gia

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích đối đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 9 tháng 9 năm 2025

Đội tuyển ST T H B BT BB HS % thắng Liên đoàn
 Algérie| style="text-align:center" |&000000000000002400000024 &00000000000000040000004 &00000000000000060000006 &000000000000001400000014 &000000000000001800000018 &000000000000003300000033 −15 0&000000000000001667000016,67 CAF
 Angola| style="text-align:center" |&00000000000000070000007 &00000000000000020000002 &00000000000000030000003 &00000000000000020000002 &00000000000000070000007 &00000000000000070000007 +0 0&000000000000002857000028,57 CAF
 Bénin| style="text-align:center" |&00000000000000090000009 &00000000000000070000007 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &000000000000001500000015 &00000000000000080000008 +7 0&000000000000007778000077,78 CAF
 Bolivia| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000040000004 &00000000000000010000001 +3 &0000000000000100000000100,00 CONMEBOL
 Bosna và Hercegovina| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 +0 00&00000000000000000000000,00 UEFA
 Botswana| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000050000005 &00000000000000000000000 +5 &0000000000000100000000100,00 CAF
 Brasil| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000050000005 &00000000000000030000003 +2 0&000000000000005000000050,00 CONMEBOL
 Burkina Faso| style="text-align:center" |&000000000000001500000015 &00000000000000050000005 &00000000000000080000008 &00000000000000020000002 &000000000000002300000023 &000000000000001600000016 +7 0&000000000000003332999933,33 CAF
 Burundi| style="text-align:center" |&00000000000000060000006 &00000000000000050000005 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000090000009 &00000000000000020000002 +7 0&000000000000008332999983,33 CAF
 Cameroon| style="text-align:center" |&000000000000001500000015 &00000000000000070000007 &00000000000000030000003 &00000000000000050000005 &000000000000001500000015 &000000000000001000000010 +5 0&000000000000004667000046,67 CAF
 Cabo Verde| style="text-align:center" |&000000000000001900000019 &000000000000001500000015 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &000000000000002900000029 &00000000000000070000007 +22 0&000000000000007895000078,95 CAF
 Trung Phi| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000000000000 +3 &0000000000000100000000100,00 CAF
 Chile| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 −1 00&00000000000000000000000,00 CONMEBOL
 Đài Bắc Trung Hoa| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000060000006 &00000000000000000000000 +6 &0000000000000100000000100,00 AFC
 Colombia| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 &00000000000000030000003 −1 00&00000000000000000000000,00 CONMEBOL
 Cộng hòa Congo| style="text-align:center" |&000000000000001200000012 &00000000000000060000006 &00000000000000040000004 &00000000000000020000002 &000000000000001400000014 &00000000000000060000006 +8 0&000000000000005000000050,00 CAF
 Croatia| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 −1 00&00000000000000000000000,00 UEFA
 Đan Mạch| style="text-align:center" |&00000000000000030000003 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 &00000000000000030000003 &00000000000000060000006 −3 00&00000000000000000000000,00 UEFA
 CHDC Congo| style="text-align:center" |&00000000000000090000009 &00000000000000050000005 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &000000000000001500000015 &000000000000001200000012 +3 0&000000000000005556000055,56 CAF
 Ecuador| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 +2 &0000000000000100000000100,00 CONMEBOL
 Ai Cập| style="text-align:center" |&000000000000001500000015 &00000000000000050000005 &00000000000000030000003 &00000000000000070000007 &00000000000000070000007 &00000000000000090000009 −2 0&000000000000003332999933,33 CAF
 Anh 2 1 0 1 3 4 -1 50.00 UEFA
 Guinea Xích Đạo| style="text-align:center" |&00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000080000008 &00000000000000010000001 +7 0&000000000000007500000075,00 CAF
 Eritrea| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000080000008 &00000000000000020000002 +6 &0000000000000100000000100,00 CAF
 Eswatini| style="text-align:center" |&00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000070000007 &00000000000000040000004 +3 0&000000000000003332999933,33 CAF
 Ethiopia| style="text-align:center" |&00000000000000030000003 &00000000000000030000003 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &000000000000001100000011 &00000000000000020000002 +9 &0000000000000100000000100,00 CAF
 Pháp| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 +1 &0000000000000100000000100,00 UEFA
 Gabon| style="text-align:center" |&00000000000000070000007 &00000000000000050000005 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &000000000000001000000010 &00000000000000040000004 +6 0&000000000000007143000071,43 CAF
 Gambia| style="text-align:center" |&000000000000002400000024 &000000000000001400000014 &000000000000001000000010 &00000000000000000000000 &000000000000003300000033 &00000000000000070000007 +26 0&000000000000005832999958,33 CAF
 Ghana| style="text-align:center" |&000000000000001300000013 &00000000000000040000004 &00000000000000050000005 &00000000000000040000004 &000000000000001600000016 &000000000000001700000017 −1 0&000000000000003076999930,77 CAF
 Hy Lạp| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 +2 &0000000000000100000000100,00 UEFA
 Guinée| style="text-align:center" |&000000000000005600000056 &000000000000002600000026 &000000000000001400000014 &000000000000001600000016 &000000000000007000000070 &000000000000006000000060 +10 0&000000000000004642999946,43 CAF
 Guiné-Bissau| style="text-align:center" |&000000000000001600000016 &000000000000001100000011 &00000000000000040000004 &00000000000000010000001 &000000000000003100000031 &00000000000000070000007 +24 0&000000000000006875000068,75 CAF
 Hungary| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 −3 00&00000000000000000000000,00 UEFA
 Indonesia| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 +0 00&00000000000000000000000,00 AFC
 Iran| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 +0 00&00000000000000000000000,00 AFC
 Cộng hòa Ireland| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 +0 00&00000000000000000000000,00 UEFA
 Bờ Biển Ngà| style="text-align:center" |&000000000000002400000024 &00000000000000070000007 &00000000000000040000004 &000000000000001300000013 &000000000000002400000024 &000000000000002900000029 −5 0&000000000000002917000029,17 CAF
 Nhật Bản| style="text-align:center" |&00000000000000040000004 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000070000007 &00000000000000040000004 +3 0&000000000000005000000050,00 AFC
 Kenya| style="text-align:center" |&00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000090000009 &00000000000000000000000 +9 0&000000000000007500000075,00 CAF
 Kosovo| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 +2 &0000000000000100000000100,00 UEFA
 Liban| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 &00000000000000030000003 −1 00&00000000000000000000000,00 AFC
 Lesotho| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000040000004 &00000000000000000000000 +4 &0000000000000100000000100,00 CAF
 Liberia| style="text-align:center" |&000000000000001500000015 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 &00000000000000010000001 &000000000000003300000033 &000000000000001000000010 +23 0&000000000000006000000060,00 CAF
 Libya| style="text-align:center" |&00000000000000060000006 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000030000003 &00000000000000060000006 &00000000000000070000007 −1 0&000000000000003332999933,33 CAF
 Luxembourg| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 +0 00&00000000000000000000000,00 UEFA
 Madagascar| style="text-align:center" |&00000000000000040000004 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000090000009 &00000000000000040000004 +5 0&000000000000005000000050,00 CAF
 Malawi| style="text-align:center" |&00000000000000060000006 &00000000000000040000004 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &000000000000001000000010 &00000000000000050000005 +5 0&000000000000006667000066,67 CAF
 Malaysia| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 −1 00&00000000000000000000000,00 AFC
 Mali| style="text-align:center" |&000000000000003200000032 &000000000000001200000012 &000000000000001200000012 &00000000000000080000008 &000000000000004100000041 &000000000000003300000033 +8 0&000000000000003750000037,50 CAF
 Mauritanie| style="text-align:center" |&000000000000001800000018 &000000000000001200000012 &00000000000000050000005 &00000000000000010000001 &000000000000003000000030 &00000000000000060000006 +24 0&000000000000006667000066,67 CAF
 Mauritius| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000090000009 &00000000000000000000000 +9 &0000000000000100000000100,00 CAF
 México| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 −3 00&00000000000000000000000,00 CONCACAF
 Maroc| style="text-align:center" |&000000000000003100000031 &00000000000000070000007 &00000000000000070000007 &000000000000001700000017 &000000000000001900000019 &000000000000004200000042 −23 0&000000000000002257999922,58 CAF
 Mozambique| style="text-align:center" |&00000000000000060000006 &00000000000000040000004 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000090000009 &00000000000000020000002 +7 0&000000000000006667000066,67 CAF
 Namibia| style="text-align:center" |&00000000000000080000008 &00000000000000070000007 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &000000000000002400000024 &00000000000000050000005 +19 0&000000000000008750000087,50 CAF
 Hà Lan| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 −2 00&00000000000000000000000,00 UEFA
 Niger| style="text-align:center" |&00000000000000090000009 &00000000000000070000007 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &000000000000001400000014 &00000000000000050000005 +9 0&000000000000007778000077,78 CAF
 Nigeria| style="text-align:center" |&000000000000001900000019 &00000000000000060000006 &00000000000000060000006 &00000000000000070000007 &000000000000002100000021 &000000000000002000000020 +1 0&000000000000003157999931,58 CAF
 Na Uy| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 +1 &0000000000000100000000100,00 UEFA
 Oman| style="text-align:center" |&00000000000000040000004 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000020000002 &00000000000000050000005 −3 0&000000000000002500000025,00 AFC
 Perú| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 −1 00&00000000000000000000000,00 CONMEBOL
 Ba Lan| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 +1 &0000000000000100000000100,00 UEFA
 Qatar| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 +2 &0000000000000100000000100,00 AFC
 Réunion| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 −2 00&00000000000000000000000,00 CAF
 Rwanda| style="text-align:center" |&00000000000000030000003 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000040000004 &00000000000000010000001 +3 0&000000000000006667000066,67 CAF
 Ả Rập Xê Út| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000040000004 &00000000000000060000006 −2 00&00000000000000000000000,00 AFC
 Sierra Leone| style="text-align:center" |&000000000000002200000022 &000000000000001000000010 &00000000000000060000006 &00000000000000060000006 &000000000000002700000027 &000000000000002100000021 +6 0&000000000000004545000045,45 CAF
 Nam Phi| style="text-align:center" |&000000000000001000000010 &00000000000000040000004 &00000000000000050000005 &00000000000000010000001 &000000000000001200000012 &00000000000000080000008 +4 0&000000000000004000000040,00 CAF
 Hàn Quốc| style="text-align:center" |&00000000000000040000004 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 +1 0&000000000000005000000050,00 AFC
 Sudan| style="text-align:center" |&00000000000000070000007 &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000000000000 &00000000000000080000008 &00000000000000010000001 +7 0&000000000000005714000057,14 CAF
 Nam Sudan| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000040000004 &00000000000000000000000 +4 &0000000000000100000000100,00 CAF
 Thụy Điển| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 +1 &0000000000000100000000100,00 UEFA
 Tanzania| style="text-align:center" |&00000000000000040000004 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000080000008 &00000000000000030000003 +5 0&000000000000005000000050,00 CAF
 Togo| style="text-align:center" |&000000000000002700000027 &00000000000000080000008 &000000000000001000000010 &00000000000000090000009 &000000000000002700000027 &000000000000002500000025 +2 0&000000000000002962999929,63 CAF
 Tunisia| style="text-align:center" |&000000000000002100000021 &00000000000000050000005 &00000000000000070000007 &00000000000000090000009 &000000000000001300000013 &000000000000002200000022 −9 0&000000000000002380999923,81 CAF
 Thổ Nhĩ Kỳ| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 −1 00&00000000000000000000000,00 UEFA
 Uganda| style="text-align:center" |&00000000000000080000008 &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &00000000000000090000009 &00000000000000040000004 +5 0&000000000000005000000050,00 CAF
 UAE| style="text-align:center" |&00000000000000040000004 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000080000008 &00000000000000070000007 +1 0&000000000000002500000025,00 AFC
 Uruguay| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000030000003 +0 00&00000000000000000000000,00 CONMEBOL
 Uzbekistan| style="text-align:center" |&00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 +0 00&00000000000000000000000,00 AFC
 Yemen| style="text-align:center" |&00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 &00000000000000040000004 −2 0&000000000000005000000050,00 AFC
 Zambia| style="text-align:center" |&000000000000001400000014 &00000000000000040000004 &00000000000000060000006 &00000000000000040000004 &000000000000001000000010 &000000000000001200000012 −2 0&000000000000002857000028,57 CAF
 Zimbabwe| style="text-align:center" |&000000000000001000000010 &00000000000000060000006 &00000000000000000000000 &00000000000000040000004 &000000000000001300000013 &00000000000000080000008 +5 0&000000000000006000000060,00 CAF
Tổng &0000000000000652000000652 &0000000000000312000000312 &0000000000000171000000171 &0000000000000169000000169 &0000000000000800000000800 &0000000000000545000000545 +255 0&000000000000004785000047,85 FIFA

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới". FIFA. ngày 18 tháng 9 năm 2025. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2025.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. "World Football Elo Ratings". eloratings.net. ngày 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ "Brazil national football team: record v Senegal". 11v11.com. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
  4. ^ "BBC SPORT | CUP OF NATIONS | Cameroon retain Cup". BBC News. ngày 10 tháng 2 năm 2002. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ "BBC SPORT | WORLD CUP | Senegal | Senegal return to heroes' welcome". BBC News. ngày 26 tháng 6 năm 2002. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2012.
  6. ^ "BBC SPORT | WORLD CUP | Senegal | Senegal press blasts Metsu". BBC News. ngày 24 tháng 6 năm 2002. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2012.
  7. ^ Shaban, Abdur Rahman Alfa (ngày 24 tháng 5 năm 2018). "Road to Russia 2018: Senegal returns to World Cup after bright 2002 debut". Africa News. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
  8. ^ Grez, Matias (ngày 28 tháng 6 năm 2018). "Colombia and Japan qualify for last 16 as Senegal crashes out of World Cup on fair play rule". CNN Sports. CNN. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  9. ^ "Senegal - Algeria - Africa Cup of Nations". eurosport.com. Eurosport. ngày 19 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2019.
  10. ^ "Algeria claim second Afcon title after Bounedjah's lucky strike sinks Senegal". theguardian.com. Guardian News & Media Limited. ngày 19 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2019.
  11. ^ "Afcon 2021: Senegal top Group B despite Malawi draw". BBC Sport. ngày 18 tháng 1 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2022.
  12. ^ "Senegal 0-0 Egypt (Senegal win 4-2 on penalties): Sadio Mane puts penalty miss behind him to score winning spot kick in shootout". Sky Sports (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2022.
  13. ^ "Eliminatoires Mondial 2026: Pape Thiaw Publie sa Liste" (bằng tiếng Pháp). Fédération Sénégalaise de Football. ngày 28 tháng 8 năm 2025. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2025.
  14. ^ a b Roberto Mamrud. "Senegal – Record International Players". rsssf.com. RSSSF.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng