Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Libya
Biệt danhMàu xanh
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Libya
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngFawzi Al-Issawi
Đội trưởngAli Salama
Thi đấu nhiều nhấtTarik El Taib (77)
Ghi bàn nhiều nhấtTarik El Taib (23)
Sân nhàSân vận động Tripoli
Sân vận động Liệt sĩ Tháng Hai
Mã FIFALBY
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 114 Tăng 6 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất36 (9.2012)
Thấp nhất187 (7.1997)
Hạng Elo
Hiện tại 118 Tăng 3 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất46 (8.1985)
Thấp nhất124 (6.2003)
Trận quốc tế đầu tiên
 Ai Cập 10–2 Libya 
(Ai Cập; 29 tháng 7 năm 1953)
Trận thắng đậm nhất
 Libya 21–0 Muscat và Oman
(Iraq; 6 tháng 4 năm 1966)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 10–2 Libya 
(Ai Cập; 29 tháng 7 năm 1953)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 1982)
Kết quả tốt nhấtHạng nhì (1982)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya (tiếng Ả Rập: منتخب ليبيا لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Libya do Liên đoàn bóng đá Libya quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Libya là trận gặp đội tuyển Ai Cập vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Phi 1982 khi giải đấu được tổ chức trên sân nhà.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Á quân: 1982
Á quân: 1964; 2012
Hạng ba: 1966

Thành tích tại các giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1930 đến 1962 - Không tham dự
  • 1966 - Bỏ cuộc
  • 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1974 - Không tham dự
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1994 - Không được tham dự do lệnh cấm vận của Liên Hợp Quốc
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 3
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1957 đến 1965 Không tham dự
1968 Không vượt qua vòng loại
1970 Không tham dự
1972 Không vượt qua vòng loại
1974 Bỏ cuộc
1976 đến 1980 Không tham dự
Libya 1982 Á quân 2nd 5 2 3 0 7 4
1984 đến 1986 Không vượt qua vòng loại
1988 đến 1990 Bỏ cuộc
1992 đến 1998 Không tham dự
2000 đến 2004 Không vượt qua vòng loại
Ai Cập 2006 Vòng 1 14th 3 0 1 2 1 5
2008 đến 2010 Không tham dự
GabonGuinea Xích Đạo 2012 Vòng 1 10th 3 1 1 1 4 4
2013 đến 2023 Không vượt qua vòng loại
Maroc 2025 Chưa xác định
KenyaTanzaniaUganda 2027
Tổng cộng 1 lần
á quân
3/28 11 3 5 3 12 13

Cúp bóng đá Ả Rập

[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá Ả Rập
Vòng chung kết: 4
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1963 Không tham dự
Kuwait 1964 Á quân 2nd 4 2 2 0 9 5
Iraq 1966 Hạng ba 3rd 5 2 2 1 20 4
1985 đến 1992 Không tham dự
Qatar 1998 Vòng bảng 11th 4 0 0 2 2 4
2002 Bỏ cuộc
Ả Rập Xê Út 2012 Á quân 2nd 5 3 2 0 11 8
2021 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2 lần á quân 4/9 18 7 6 3 42 21

Đại hội Thể thao châu Phi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1987)
Đại hội Thể thao châu Phi
Vòng chung kết: 1
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1965 đến 1973 Không tham dự
Algérie 1978 Vòng bảng 8th 3 1 0 2 3 4
1987 Không tham dự
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/11 3 1 0 2 3 4

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Gabon vào tháng 11 năm 2021.

Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Gabon.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Muhammad Nashnoush 14 tháng 6, 1988 (36 tuổi) 72 0 Libya Al-Ahli Tripoli
12 1TM Muad Allafi 15 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 0 0 Libya Al-Ittihad
22 1TM Murad Al-Wuheeshi 28 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 2 0 Libya Al-Ahly Benghazi

2 2HV Abdalla Sherif 18 tháng 7, 1996 (28 tuổi) 7 0 Libya Al-Nasr
3 2HV Motasem Sabbou 20 tháng 8, 1993 (31 tuổi) 57 2 Libya Al-Ittihad
4 2HV Ali Al Musrati 7 tháng 9, 2001 (23 tuổi) 0 0 Libya Al-Ahly Benghazi
5 2HV Taher Ben Aamer 16 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0 Libya Al-Ahly Benghazi
6 2HV Mohamed Al-Tarhuni 10 tháng 7, 1991 (33 tuổi) 26 1 Libya Al-Ahli Tripoli
8 2HV Sanad Al Warfali 17 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 33 5 Maroc Raja Casablanca
13 2HV Mohamed El Monir 8 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 25 3 Libya Al-Ittihad
14 2HV Ali Salama (đội trưởng) 18 tháng 9, 1987 (37 tuổi) 55 2 Libya Al-Nasr
15 2HV Ahmed El Trbi 6 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 55 0 Kuwait Kazma

9 3TV Asnosi Ammar 26 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 9 0 Kuwait Al-Arabi
10 3TV Hamdou Elhouni 12 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 33 4 Tunisia Espérance
11 3TV Mohamed Al Tubal 23 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 27 0 Algérie JS Kabylie
16 3TV Ali Musrati 6 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 40 2 Bồ Đào Nha Braga
17 3TV Mohammed Soulah 29 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 19 0 Tunisia Sfax
18 3TV Faisal Al Badri 4 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 59 10 Libya Al-Hilal
21 3TV Omar Al Khouja 31 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 4 1 Libya Al-Ittihad
23 3TV Muaid Ellafi 7 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 31 7 Maroc Wydad Casablanca
25 3TV Mohammed Al-Tohami 31 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 6 0 Libya Al-Nasr
3TV Nour al-Din Al Qulaib 22 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 2 0 Libya Asswehly

7 4 Mohamed Zubya 20 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 24 6 Libya Al-Ittihad
19 4 Muad Eisa 8 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 5 0 Libya Al-Ittihad

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Redwan Tawfiq 10 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 0 0 Libya Al-Akhdar v.  Tanzania, 28 March 2021
TM Ahmed Azzaqa 9 tháng 8, 1988 (36 tuổi) 15 0 Libya Al-Madina v.  Tunisia, 25 March 2021
TM Fathi Al-Tahli 20 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 2 0 Libya Al-Nasr 2020 African Nations Championship
TM Abdulhakim El-Treki 25 tháng 9, 1990 (34 tuổi) 0 0 Libya Al-Madina 2020 African Nations Championship

HV Ahmed Al-Maghasi 10 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 24 1 Tunisia Stade Tunisien v.  Tanzania, 28 March 2021
HV Rabea Al Laafi 24 tháng 7, 1991 (33 tuổi) 24 0 Libya Al-Nasr v.  Tanzania, 28 March 2021
HV Salah Fakroun 8 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 6 0 Libya Al-Nasr v.  Tanzania, 28 March 2021
HV Mansour Makkari 19 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 3 0 Libya Al-Ahly Benghazi v.  Tanzania, 28 March 2021
HV Sadam El-Werfelli 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 0 Libya Al-Nasr v.  Tanzania, 28 March 2021
HV Ahmed Huwaydi 26 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 6 0 Libya Al-Ahly Benghazi 2020 African Nations Championship
HV Hamed El-Thalba 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2 0 Libya Al-Ahly Benghazi 2020 African Nations Championship
HV Mohamed Joudur 8 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 1 0 Libya Al-Ahli Tripoli 2020 African Nations Championship
HV Alaa Elqjdar 2 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 1 0 Libya Abu Salem 2020 African Nations Championship
HV Abdelaziz Benali 4 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Libya Al-Ittihad 2020 African Nations Championship

TV Mohamed El Journi 7 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 0 0 Libya Al-Ahli Tripoli v.  Ai Cập, 8 October 2021
TV Muftah Taktak 5 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 19 0 Libya Al-Nasr v.  Sudan, 19 June 2021
TV Shamikh Faraj 27 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 7 0 Libya Al-Ahly Benghazi v.  Sudan, 19 June 2021
TV Abdullah Belaem 22 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 7 0 Libya Al-Ahli Tripoli v.  Sudan, 19 June 2021
TV Ayman Omair 13 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 0 0 Libya Alittihad Misurata v.  Sudan, 19 June 2021
TV Salem Ablo 20 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 23 2 Libya Al-Madina v.  Tanzania, 28 March 2021
TV Rabia Al-Shadi 6 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 13 1 Libya Al-Ittihad v.  Tanzania, 28 March 2021
TV Jumaa Abu Raqiqah 7 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 0 0 Libya Abu Salem v.  Tunisia, 25 March 2021
TV El-Mehdi Al-Masry 19 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 18 0 Libya Al-Ittihad 2020 African Nations Championship
TV Mahmoud Okashah 6 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 4 0 Libya Al-Ahli Tripoli 2020 African Nations Championship
TV Ali Mohammed 23 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 1 0 Libya Al-Ittihad 2020 African Nations Championship
TV Muad Al-Amami 7 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 1 0 Libya Al-Hilal 2020 African Nations Championship

Mohamed Anis Saltou 1 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 24 5 Maroc FUS v.  Angola, 7 September 2021
Khaled Magdi 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 10 1 Libya Al-Nasr v.  Sudan, 19 June 2021
Ahmed Al-Qadiri 26 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 3 0 Libya Alittihad Misurata v.  Sudan, 19 June 2021
Moataz Al-Mehdi 9 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 17 1 Libya Al-Ahli Tripoli v.  Tanzania, 28 March 2021
Ibrahim Bodbous 3 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 6 0 Libya Al-Ahly Benghazi v.  Tanzania, 28 March 2021
Zakaria Alharaish 23 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 10 2 Libya Al-Ahli Tripoli 2020 African Nations Championship
Mohamed Makari 9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 4 0 Libya Al-Ahli Tripoli 2020 African Nations Championship
Anis Al-Musrati 19 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 2 0 Libya Al-Hilal 2020 African Nations Championship

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]