Đội tuyển bóng đá quốc gia Guiné-Bissau
Giao diện
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Djurtus | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Guiné-Bissau | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Baciro Candé | ||
Đội trưởng | Jonas Mendes | ||
Thi đấu nhiều nhất | Jonas Mendes (56) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Nando Có (9) | ||
Sân nhà | Sân vận động 24 tháng 9 Sân vận động Lino Correia | ||
Mã FIFA | GNB | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 116 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 68 (11.2016-1.2017) | ||
Thấp nhất | 195 (2-3.2010) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 110 7 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 99 (11.2.1984) | ||
Thấp nhất | 157 (23.4.2000, 10.6.2001) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Gambia thuộc Anh 1–3 Guiné thuộc Bồ Đào Nha (Gambia; 2 tháng 6 năm 1952) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Guiné-Bissau 7 - 2 Bénin (Bamako, Mali; 3 tháng 11 năm 2001) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Mali 6 - 1 Guiné-Bissau (Banjul, Gambia; 1 tháng 12 năm 1997) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (2017, 2019, 2021, 2023) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Guiné-Bissau (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Guineense de Futebol) là đội tuyển cấp quốc gia của Guiné-Bissau do Liên đoàn bóng đá Guiné-Bissau quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Guiné-Bissau là trận gặp đội tuyển Gambia là vào năm 1952. Đội đã 4 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào các năm 2017, 2019, 2021 và 2023, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Thành tích tại giải vô địch thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Cúp bóng đá châu Phi
[sửa | sửa mã nguồn]Guiné-Bissau đã 4 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 4 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1992 | Không tham dự | ||||||||
1994 | Vòng loại | ||||||||
1996 | Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại | ||||||||
1998 | Bị cấm tham dự vì bỏ cuộc năm 1996 | ||||||||
2000 | Không tham dự | ||||||||
2002 đến 2004 | Bỏ cuộc | ||||||||
2006 | Vòng loại | ||||||||
2008 | Không tham dự | ||||||||
2010 đến 2015 | |||||||||
2017 | Vòng 1 | 14 / 16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
2019 | 20 / 24 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 | ||
2021 | 22 / 24 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | ||
2023 | 23 / 24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | ||
2025 | Chưa xác định | ||||||||
2027 | |||||||||
Tổng cộng | 4 lần vòng 1 | 12 | 0 | 3 | 9 | 4 | 19 |
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình được triệu tập tham dự CAN 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 22 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Nigeria.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Jonas Mendes (đội trưởng) | 20 tháng 11, 1989 | 58 | 0 | Kalamata | |
TM | Ouparine Djoco | 22 tháng 4, 1998 | 5 | 0 | Francs Borains | |
TM | Fernando Embadje | 6 tháng 7, 2003 | 0 | 0 | Alcanenense | |
HV | Sori Mané | 3 tháng 4, 1996 | 33 | 0 | Moreirense | |
HV | Nanú | 17 tháng 5, 1994 | 26 | 0 | Samsunspor | |
HV | Opa Sanganté | 1 tháng 2, 1991 | 24 | 0 | Dunkerque | |
HV | Fali Candé | 24 tháng 1, 1998 | 23 | 0 | Metz | |
HV | Marcelo Djaló | 8 tháng 10, 1993 | 19 | 1 | Hércules | |
HV | Jefferson Encada | 17 tháng 4, 1998 | 19 | 0 | Pharco | |
HV | Houboulang Mendes | 4 tháng 5, 1998 | 4 | 0 | Almeria | |
HV | Edgar Ié | 1 tháng 5, 1994 | 3 | 0 | Dinamo București | |
TV | Moreto Cassamá | 16 tháng 2, 1998 | 24 | 0 | Omonia | |
TV | Alfa Semedo | 30 tháng 8, 1997 | 24 | 2 | Al-Tai | |
TV | Dálcio | 22 tháng 5, 1996 | 17 | 0 | APOEL | |
TV | Mauro Rodrigues | 15 tháng 4, 2001 | 14 | 2 | Yverdon-Sport | |
TV | Janio Bikel | 28 tháng 6, 1995 | 13 | 0 | Gaziantep | |
TV | Carlos Mané | 11 tháng 3, 1994 | 5 | 1 | Kayserispor | |
TV | Famana Quizera | 25 tháng 4, 2002 | 4 | 0 | Vizeu | |
TV | Nito Gomes | 3 tháng 2, 2002 | 3 | 1 | Marítimo | |
TV | Zidane Banjaqui | 15 tháng 12, 1998 | 1 | 1 | Feirense | |
TĐ | Mama Baldé | 6 tháng 11, 1995 | 25 | 4 | Lyon | |
TĐ | Zinho Gano | 13 tháng 10, 1993 | 7 | 4 | Zulte Waregem | |
TĐ | Franculino Djú | 28 tháng 6, 2004 | 6 | 1 | Midtjylland | |
TĐ | Zé Turbo | 22 tháng 10, 1996 | 6 | 1 | Pari NN | |
TĐ | Carlos Mendes Gomes | 14 tháng 11, 1998 | 5 | 0 | Bolton Wanderers | |
TĐ | Marciano Sanca | 6 tháng 11, 2004 | 3 | 0 | Almeria B |
Recent call-ups
[sửa | sửa mã nguồn]The following players have been called up for Guinea-Bissau in the last 12 months.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Manuel Baldé | 14 tháng 11, 2002 | 4 | 0 | Vizela | 2023 AFCON PRE |
TM | Celton Biai | 13 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Vitoria | 2023 AFCON PRE |
HV | Prosper Mendy | 7 tháng 6, 1996 | 3 | 0 | Kaisar | 2023 AFCON PRE |
HV | Sana Gomes | 7 tháng 9, 2002 | 0 | 0 | Al Wasl | 2023 AFCON PRE |
HV | Baba Fernandes | 3 tháng 7, 2000 | 1 | 0 | Accrington | v. Guinée, 13 October 2023 |
HV | Tidjane Badjana | 28 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | Benfica de Bissau | v. Sierra Leone, 11 September 2023 |
HV | Braima Mané | 21 tháng 11, 2001 | 0 | 0 | Sporting Club de Bissau | v. Sierra Leone, 11 September 2023 |
HV | Tito Júnior | 28 tháng 7, 1995 | 2 | 0 | Varzim | v. Nigeria, 27 March 2023 |
HV | Pedro Justiniano | 18 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Petrolul Ploiești | v. Nigeria, 27 March 2023 |
TV | Mamadi Camará | 31 tháng 12, 2003 | 5 | 0 | Reading | 2023 AFCON PRE |
TV | Panutche Camará | 28 tháng 2, 1997 | 4 | 1 | Charlton | 2023 AFCON PRE |
TV | Ronaldo Camará | 5 tháng 1, 2003 | 1 | 0 | Feirense | 2023 AFCON PRE |
TV | Edson Silva | 17 tháng 5, 2001 | 1 | 0 | Nea Salamis | 2023 AFCON PRE |
TV | Bura | 22 tháng 12, 1995 | 26 | 1 | Mes Kerman | v. São Tomé và Príncipe, 15 June 2023 |
TV | Pelé | 29 tháng 9, 1991 | 21 | 1 | Unattached | v. Nigeria, 27 March 2023 |
TĐ | Piqueti | 12 tháng 2, 1993 | 40 | 7 | Al-Shoulla | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Jorginho | 21 tháng 9, 1995 | 25 | 5 | Ordabasy | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Joseph Mendes | 30 tháng 3, 1991 | 14 | 4 | Dijon | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Toni Gomes | 16 tháng 11, 1998 | 4 | 0 | Hapoel Hadera | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Joao Pedro | 13 tháng 6, 1996 | 2 | 0 | Panetolikos | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Jardel | 20 tháng 9, 1997 | 4 | 1 | Vizela | v. Sierra Leone, 11 September 2023 |
TĐ | Leandro Sanca | 4 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Chaves | v. São Tomé và Príncipe, 15 June 2023 |
TĐ | João Mário | 11 tháng 10, 1993 | 14 | 2 | Hoang Anh Gia Lai FC | v. Nigeria, 27 March 2023 |
Triệu tập gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Manuel Baldé | 14 tháng 11, 2002 | 4 | 0 | Vizela | 2023 AFCON PRE |
TM | Celton Biai | 13 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Vitoria | 2023 AFCON PRE |
HV | Prosper Mendy | 7 tháng 6, 1996 | 3 | 0 | Kaisar | 2023 AFCON PRE |
HV | Sana Gomes | 7 tháng 9, 2002 | 0 | 0 | Al Wasl | 2023 AFCON PRE |
HV | Baba Fernandes | 3 tháng 7, 2000 | 1 | 0 | Accrington | v. Guinée, 13 October 2023 |
HV | Tidjane Badjana | 28 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | Benfica de Bissau | v. Sierra Leone, 11 September 2023 |
HV | Braima Mané | 21 tháng 11, 2001 | 0 | 0 | Sporting Club de Bissau | v. Sierra Leone, 11 September 2023 |
HV | Tito Júnior | 28 tháng 7, 1995 | 2 | 0 | Varzim | v. Nigeria, 27 March 2023 |
HV | Pedro Justiniano | 18 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Petrolul Ploiești | v. Nigeria, 27 March 2023 |
TV | Mamadi Camará | 31 tháng 12, 2003 | 5 | 0 | Reading | 2023 AFCON PRE |
TV | Panutche Camará | 28 tháng 2, 1997 | 4 | 1 | Charlton | 2023 AFCON PRE |
TV | Zidane Banjaqui | 15 tháng 12, 1998 | 1 | 1 | Feirense | 2023 AFCON PRE |
TV | Ronaldo Camará | 5 tháng 1, 2003 | 1 | 0 | Feirense | 2023 AFCON PRE |
TV | Edson Silva | 17 tháng 5, 2001 | 1 | 0 | Nea Salamis | 2023 AFCON PRE |
TV | Bura | 22 tháng 12, 1995 | 26 | 1 | Mes Kerman | v. São Tomé và Príncipe, 15 June 2023 |
TV | Pelé | 29 tháng 9, 1991 | 21 | 1 | Unattached | v. Nigeria, 27 March 2023 |
TĐ | Piqueti | 12 tháng 2, 1993 | 40 | 7 | Al-Shoulla | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Jorginho | 21 tháng 9, 1995 | 25 | 5 | Ordabasy | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Mama Baldé | 6 tháng 11, 1995 | 21 | 3 | Lyon | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Joseph Mendes | 30 tháng 3, 1991 | 14 | 4 | Dijon | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Toni Gomes | 16 tháng 11, 1998 | 4 | 0 | Hapoel Hadera | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Joao Pedro | 13 tháng 6, 1996 | 2 | 0 | Panetolikos | 2023 AFCON PRE |
TĐ | Jardel | 20 tháng 9, 1997 | 4 | 1 | Vizela | v. Sierra Leone, 11 September 2023 |
TĐ | Leandro Sanca | 4 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Chaves | v. São Tomé và Príncipe, 15 June 2023 |
TĐ | João Mário | 11 tháng 10, 1993 | 14 | 2 | Hoang Anh Gia Lai FC | v. Nigeria, 27 March 2023 |
- INJ Rút lui vì chấn thương.
- RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
- DEC Rút lui vì lý do cá nhân.
- SUS Bị loại khỏi đội tuyển quốc gia.
- PRE Đội hình sơ bộ.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ [1] (tiếng Bồ Đào Nha)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội tuyển bóng đá quốc gia Guiné-Bissau Lưu trữ 2013-09-05 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA