Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guiné-Bissau

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Guiné-Bissau
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhDjurtus
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Guiné-Bissau
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngBaciro Candé
Đội trưởngJonas Mendes
Thi đấu nhiều nhấtJonas Mendes (56)
Ghi bàn nhiều nhấtNando Có (9)
Sân nhàSân vận động 24 tháng 9
Sân vận động Lino Correia
Mã FIFAGNB
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 116 Tăng 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất68 (11.2016-1.2017)
Thấp nhất195 (2-3.2010)
Hạng Elo
Hiện tại 110 Giảm 7 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất99 (11.2.1984)
Thấp nhất157 (23.4.2000, 10.6.2001)
Trận quốc tế đầu tiên
 Gambia thuộc Anh 1–3 Guiné thuộc Bồ Đào Nha
(Gambia; 2 tháng 6 năm 1952)
Trận thắng đậm nhất
 Guiné-Bissau 7 - 2 Bénin 
(Bamako, Mali; 3 tháng 11 năm 2001)
Trận thua đậm nhất
 Mali 6 - 1 Guiné-Bissau 
(Banjul, Gambia; 1 tháng 12 năm 1997)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 2017)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (2017, 2019, 2021, 2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guiné-Bissau (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Guineense de Futebol) là đội tuyển cấp quốc gia của Guiné-Bissau do Liên đoàn bóng đá Guiné-Bissau quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Guiné-Bissau là trận gặp đội tuyển Gambia là vào năm 1952. Đội đã 4 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào các năm 2017, 2019, 20212023, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1930 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

[sửa | sửa mã nguồn]

Guiné-Bissau đã 4 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 4
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1992 Không tham dự
1994 Vòng loại
1996 Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
1998 Bị cấm tham dự vì bỏ cuộc năm 1996
2000 Không tham dự
2002 đến 2004 Bỏ cuộc
2006 Vòng loại
2008 Không tham dự
2010 đến 2015
Gabon 2017 Vòng 1 14 / 16 3 0 1 2 2 5
Ai Cập 2019 20 / 24 3 0 1 2 0 4
Cameroon 2021 22 / 24 3 0 1 2 0 3
Bờ Biển Ngà 2023 23 / 24 3 0 0 3 2 7
Maroc 2025 Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng 4 lần vòng 1 12 0 3 9 4 19
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được triệu tập tham dự CAN 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 22 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Nigeria.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Jonas Mendes (đội trưởng) 20 tháng 11, 1989 (35 tuổi) 58 0 Hy Lạp Kalamata
1TM Ouparine Djoco 22 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 5 0 Bỉ Francs Borains
1TM Fernando Embadje 6 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Alcanenense

2HV Sori Mané 3 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 33 0 Bồ Đào Nha Moreirense
2HV Nanú 17 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 26 0 Thổ Nhĩ Kỳ Samsunspor
2HV Opa Sanganté 1 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 24 0 Pháp Dunkerque
2HV Fali Candé 24 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 23 0 Pháp Metz
2HV Marcelo Djaló 8 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 19 1 Tây Ban Nha Hércules
2HV Jefferson Encada 17 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 19 0 Ai Cập Pharco
2HV Houboulang Mendes 4 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Almeria
2HV Edgar Ié 1 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 3 0 România Dinamo București

3TV Moreto Cassamá 16 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 24 0 Cộng hòa Síp Omonia
3TV Alfa Semedo 30 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 24 2 Ả Rập Xê Út Al-Tai
3TV Dálcio 22 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 17 0 Cộng hòa Síp APOEL
3TV Mauro Rodrigues 15 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 14 2 Thụy Sĩ Yverdon-Sport
3TV Janio Bikel 28 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 13 0 Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantep
3TV Carlos Mané 11 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 5 1 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
3TV Famana Quizera 25 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 4 0 Bồ Đào Nha Vizeu
3TV Nito Gomes 3 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 3 1 Bồ Đào Nha Marítimo
3TV Zidane Banjaqui 15 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 1 1 Bồ Đào Nha Feirense

4 Mama Baldé 6 tháng 11, 1995 (29 tuổi) 25 4 Pháp Lyon
4 Zinho Gano 13 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 7 4 Bỉ Zulte Waregem
4 Franculino Djú 28 tháng 6, 2004 (20 tuổi) 6 1 Đan Mạch Midtjylland
4 Zé Turbo 22 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 6 1 Nga Pari NN
4 Carlos Mendes Gomes 14 tháng 11, 1998 (26 tuổi) 5 0 Anh Bolton Wanderers
4 Marciano Sanca 6 tháng 11, 2004 (20 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Almeria B

Recent call-ups

[sửa | sửa mã nguồn]

The following players have been called up for Guinea-Bissau in the last 12 months.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Manuel Baldé 14 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 4 0 Bồ Đào Nha Vizela 2023 AFCON PRE
TM Celton Biai 13 tháng 8, 2000 (24 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Vitoria 2023 AFCON PRE

HV Prosper Mendy 7 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 3 0 Kazakhstan Kaisar 2023 AFCON PRE
HV Sana Gomes 7 tháng 9, 2002 (22 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl 2023 AFCON PRE
HV Baba Fernandes 3 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 1 0 Anh Accrington v.  Guinée, 13 October 2023
HV Tidjane Badjana 28 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 0 0 Guiné-Bissau Benfica de Bissau v.  Sierra Leone, 11 September 2023
HV Braima Mané 21 tháng 11, 2001 (23 tuổi) 0 0 Guiné-Bissau Sporting Club de Bissau v.  Sierra Leone, 11 September 2023
HV Tito Júnior 28 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Varzim v.  Nigeria, 27 March 2023
HV Pedro Justiniano 18 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0 Romania Petrolul Ploiești v.  Nigeria, 27 March 2023

TV Mamadi Camará 31 tháng 12, 2003 (20 tuổi) 5 0 Anh Reading 2023 AFCON PRE
TV Panutche Camará 28 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 4 1 Anh Charlton 2023 AFCON PRE
TV Ronaldo Camará 5 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Feirense 2023 AFCON PRE
TV Edson Silva 17 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 1 0 Cộng hòa Síp Nea Salamis 2023 AFCON PRE
TV Bura 22 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 26 1 Iran Mes Kerman v.  São Tomé và Príncipe, 15 June 2023
TV Pelé 29 tháng 9, 1991 (33 tuổi) 21 1 Unattached v.  Nigeria, 27 March 2023

Piqueti 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 40 7 Ả Rập Xê Út Al-Shoulla 2023 AFCON PRE
Jorginho 21 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 25 5 Kazakhstan Ordabasy 2023 AFCON PRE
Joseph Mendes 30 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 14 4 Pháp Dijon 2023 AFCON PRE
Toni Gomes 16 tháng 11, 1998 (26 tuổi) 4 0 Israel Hapoel Hadera 2023 AFCON PRE
Joao Pedro 13 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 2 0 Hy Lạp Panetolikos 2023 AFCON PRE
Jardel 20 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 4 1 Bồ Đào Nha Vizela v.  Sierra Leone, 11 September 2023
Leandro Sanca 4 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Chaves v.  São Tomé và Príncipe, 15 June 2023
João Mário 11 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 14 2 Việt Nam Hoang Anh Gia Lai FC v.  Nigeria, 27 March 2023

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Manuel Baldé 14 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 4 0 Bồ Đào Nha Vizela 2023 AFCON PRE
TM Celton Biai 13 tháng 8, 2000 (24 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Vitoria 2023 AFCON PRE

HV Prosper Mendy 7 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 3 0 Kazakhstan Kaisar 2023 AFCON PRE
HV Sana Gomes 7 tháng 9, 2002 (22 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl 2023 AFCON PRE
HV Baba Fernandes 3 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 1 0 Anh Accrington v.  Guinée, 13 October 2023
HV Tidjane Badjana 28 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 0 0 Guiné-Bissau Benfica de Bissau v.  Sierra Leone, 11 September 2023
HV Braima Mané 21 tháng 11, 2001 (23 tuổi) 0 0 Guiné-Bissau Sporting Club de Bissau v.  Sierra Leone, 11 September 2023
HV Tito Júnior 28 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Varzim v.  Nigeria, 27 March 2023
HV Pedro Justiniano 18 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0 Romania Petrolul Ploiești v.  Nigeria, 27 March 2023

TV Mamadi Camará 31 tháng 12, 2003 (20 tuổi) 5 0 Anh Reading 2023 AFCON PRE
TV Panutche Camará 28 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 4 1 Anh Charlton 2023 AFCON PRE
TV Zidane Banjaqui 15 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 1 1 Bồ Đào Nha Feirense 2023 AFCON PRE
TV Ronaldo Camará 5 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Feirense 2023 AFCON PRE
TV Edson Silva 17 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 1 0 Cộng hòa Síp Nea Salamis 2023 AFCON PRE
TV Bura 22 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 26 1 Iran Mes Kerman v.  São Tomé và Príncipe, 15 June 2023
TV Pelé 29 tháng 9, 1991 (33 tuổi) 21 1 Unattached v.  Nigeria, 27 March 2023

Piqueti 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 40 7 Ả Rập Xê Út Al-Shoulla 2023 AFCON PRE
Jorginho 21 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 25 5 Kazakhstan Ordabasy 2023 AFCON PRE
Mama Baldé 6 tháng 11, 1995 (29 tuổi) 21 3 Pháp Lyon 2023 AFCON PRE
Joseph Mendes 30 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 14 4 Pháp Dijon 2023 AFCON PRE
Toni Gomes 16 tháng 11, 1998 (26 tuổi) 4 0 Israel Hapoel Hadera 2023 AFCON PRE
Joao Pedro 13 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 2 0 Hy Lạp Panetolikos 2023 AFCON PRE
Jardel 20 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 4 1 Bồ Đào Nha Vizela v.  Sierra Leone, 11 September 2023
Leandro Sanca 4 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Chaves v.  São Tomé và Príncipe, 15 June 2023
João Mário 11 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 14 2 Việt Nam Hoang Anh Gia Lai FC v.  Nigeria, 27 March 2023
  • INJ Rút lui vì chấn thương.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
  • DEC Rút lui vì lý do cá nhân.
  • SUS Bị loại khỏi đội tuyển quốc gia.
  • PRE Đội hình sơ bộ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ [1] (tiếng Bồ Đào Nha)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]