Đội tuyển bóng đá quốc gia Botswana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Botswana
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhDipitse
(Ngựa vằn)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Botswana
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngAdel Amrouche
Đội trưởngJoel Mogorosi
Thi đấu nhiều nhấtJoel Mogorosi (92)
Ghi bàn nhiều nhấtJerome Ramatlhakwane (24)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Botswana
Sân vận động Francistown
Mã FIFABOT
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 145 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất53 (12.2010)
Thấp nhất165 (11.1999-2.2000)
Hạng Elo
Hiện tại 115 Tăng 18 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất98 (8.2011)
Thấp nhất187 (3.1997)
Trận quốc tế đầu tiên
 Malawi 8–1 Botswana 
(Malawi; 13 tháng 7 năm 1968)
Trận thắng đậm nhất
 Botswana 6–2 Eswatini 
(Gaborone, Botswana; 2 tháng 3 năm 2002)
Trận thua đậm nhất
 Malawi 8–1 Botswana 
(Malawi; 13 tháng 7 năm 1968)
 Botswana 0–7 Zimbabwe 
(Gaborone, Botswana; 26 tháng 8 năm 1990)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2012)
Kết quả tốt nhấtVòng 1

Đội tuyển bóng đá quốc gia Botswana (tiếng Anh: Botswana national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Botswana và đại diện cho Botswana trên bình diện quốc tế.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Botswana là trận gặp đội tuyển Malawi vào năm 1968. Đội chưa từng vượt qua vòng loại World Cup nhưng đã từng tham dự cúp bóng đá châu Phi vào năm 2012. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Ghana, MaliGuinée, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng ba: 2006; 2007

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Không vượt qua vòng loại
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Botswana mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 1
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1992 Không tham dự
1994 đến 2010 Vòng loại
Guinea Xích Đạo Gabon 2012 Vòng 1 16 / 16 3 0 0 3 2 9
2013 đến 2023 Vòng loại
Maroc 2025 Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng 1 lần vòng 1 3 0 0 3 2 9
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình tham dự vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2015 gặp Guiné-Bissau vào các ngày 19 tháng 7 và 2 tháng 8 năm 2014.[3]

Cập nhật thống kê đến ngày 14 tháng 7 năm 2014.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kabelo Dambe (1990-05-10)10 tháng 5, 1990 (21 tuổi) 18 0 Botswana Township Rollers
1TM Mwampole Masule (1991-09-05)5 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 1 0 Botswana Township Rollers
1TM Wagarre Dikago 0 0 Botswana Extension Gunners
1TM Bokamoso Moeba 0 0 Botswana Police XI
2HV Edwin Olerile (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (25 tuổi) 24 0 Botswana Gaborone United
2HV Oscar Ncenga (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 21 0 Botswana Township Rollers
2HV Leutlwetse Tshireletso (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 4 0 Botswana Township Rollers
2HV Moshe Gaolaolwe (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (19 tuổi) 3 0 Botswana Botswana Defence Force
2HV Otlantshekela Mooketsi 3 0 Botswana Township Rollers
2HV Obonye Moswate (1986-06-08)8 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 3 0 Botswana Township Rollers
2HV Pelontle Lerole 0 0 Botswana Botswana Defence Force
3TV Mogogi Gabonamong (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (29 tuổi) 47 2 Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
3TV Joel Mogorosi (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 42 6 Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
3TV Ofentse Nato 1 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 34 3 Ấn Độ Atlético de Kolkata
3TV Boitumelo Mafoko (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 23 1 Botswana Botswana Defence Force
3TV Jackie Mothatego (1987-02-18)18 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 23 1 Botswana Gaborone United
3TV Onalethata Tshekiso (1981-05-14)14 tháng 5, 1981 (30 tuổi) 17 1 Botswana Mochudi Centre Chiefs
3TV Bonolo Phuduhudu (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (27 tuổi) 5 1 Botswana Botswana Defence Force
3TV Thato Ogopotse 2 1 Botswana Botswana Defence Force
3TV Karabo Phiri 2 1 Botswana Gaborone United
3TV Kabelo Seakanyeng 2 0 Botswana Botswana Defence Force
3TV Mandla Mgadla (1987-02-18)18 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 1 0 Botswana Gaborone United
3TV Galebgwe Moyana 1 0 Botswana Mochudi Centre Chiefs
4 Jerome Ramatlhakwane 30 (1985-10-29)29 tháng 10, 1985 (26 tuổi) 37 18 Cộng hòa Dân chủ Congo Don Bosco
4 Lemponye Tshireletso (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (27 tuổi) 28 8 Botswana Mochudi Centre Chiefs
4 Mogakolodi Ngele (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 20 2 Cộng hòa Nam Phi Platinum Stars
4 Onkabetse Makgantai 1 1 Botswana Nico United
4 Unobatsha Mbaiwa 1 0 Botswana BMC

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Noah Maposa (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 17 0 Botswana Gaborone United
23 1TM Michael Pepukani (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (24 tuổi) 2 0 Botswana Township Rollers
2HV Moreetsi Mosimanyana (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (23 tuổi) 3 0 Botswana Botswana Defence Force
2HV Osego Gaotewe (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 1 0 Botswana Gaborone United
2HV Kaelo Kgaswane (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 1 0 Botswana Gaborone United
2HV Gogontle Marumo 0 0 Botswana Uniao Flamengo Santos
2HV Simisani Mathumo (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 0 0 Botswana Township Rollers
2HV Agisanyang Ramaabya (1982-10-17)17 tháng 10, 1982 (31 tuổi) 0 0 Botswana Extension Gunners
5 2HV Mompati Thuma (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (33 tuổi) 73 1 Botswana Botswana Defence Force
21 2HV Tshepo Motlhabankwe (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (31 tuổi) 58 2 Botswana Mochudi Centre Chiefs
2 2HV Gaopatwe Seosenyeng (1988-01-25)25 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 3 0 Botswana Gaborone United
2 2HV Ndiapo Letsholathebe (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 60 0 Botswana Botswana Defence Force
3 2HV Mosimanegape Ramoshibidu (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 20 0 Botswana BMC
3TV Sekhana Koko (1989-06-05)5 tháng 6, 1989 (21 tuổi) 10 0 Botswana Township Rollers
3TV Lebogang Ditsele (1996-04-20)20 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 2 0 Botswana Jwaneng Comets
3TV Keorapetse Seloiso 1 0 Botswana Notwane
7 3TV Dirang Moloi (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (26 tuổi) 19 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Don Bosco
15 3TV Galabgwe Moyana (1990-05-24)24 tháng 5, 1990 (21 tuổi) 14 0 Cộng hòa Nam Phi Polokwane City
3TV Kabo Rasuping (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 0 0 Botswana Gaborone United
8 3TV Phenyo Mongala (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 23 1 Cộng hòa Dân chủ Congo Don Bosco
10 3TV Ntesang Simanyana (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (21 tuổi) 8 1 Botswana Gaborone United
3 3TV Topo Piet (1988-12-11)11 tháng 12, 1988 (24 tuổi) 5 0 Botswana Nico United
13 3TV Gift Moyo (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 4 0 Botswana Nico United
2 3TV Abednico Powell (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 3 0 Botswana Mogoditshane Fighters
13 3TV Alphonse Modisaotsile (1985-01-30)30 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 7 0 Botswana Gaborone United
4 Tebogo Sembowa (1988-02-07)7 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 16 3 Botswana Gaborone United
4 Kelelelo Kgosimore 1 0 Botswana Extension Gunners
10 4 Moemedi Moatlhaping (1985-07-14)14 tháng 7, 1985 (26 tuổi) 40 4 Botswana Gaborone United

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Zebras ready for Djurtus”. Daily News (Botswana). 16 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]