Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius
Mauritius | ||||
Tên khác | Club M, Les Dodos | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Mauritius | |||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | |||
Huấn luyện viên | Joe Tshupula | |||
Đội trưởng | Jonathan Bru | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Kersley Appou | |||
Sân nhà | Sân vận động George V | |||
Mã FIFA | MRI | |||
Xếp hạng FIFA | 153 (7.2017) | |||
Cao nhất | 116 (8.2000) | |||
Thấp nhất | 203 (11.2012) | |||
Hạng Elo | 176 (3.4.2016) | |||
Elo cao nhất | 46 (11.1968) | |||
Elo thấp nhất | 187 (6.8.2011) | |||
|
||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Madagascar; 1947) |
||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Madagascar, 1950) |
||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Cairo, Ai Cập; 8.6.2003) ![]() ![]() (Witbank, Nam Phi; 19.7.2008) ![]() ![]() (Dakar, Sénégal; 9.10.2010) |
||||
|
||||
Cúp bóng đá châu Phi | ||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 1974) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1, 1974 |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius là đội tuyển cấp quốc gia của Mauritius do Hiệp hội bóng đá Mauritius quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Maurtius là trận gặp đội tuyển Réunion là vào năm 1947]]. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào năm 1974. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Guinée và dừng bước ở vòng bảng.
Mục lục
Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
- 1930 đến 1970 - Không tham dự
- 1974 - Không vượt qua vòng loại
- 1978 - Không tham dự
- 1982 - Không tham dự
- 1986 - Không vượt qua vòng loại
- 1990 - Không được tham dự vì nợ tiền FIFA
- 1994 - Không vượt qua vòng loại
- 1998 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
- 2014 - Bỏ cuộc
- 2018 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Mauritius mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 1 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
|
1957 đến 1965 | Không tham dự | ||||||||
1968 đến 1972 | Vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 8 / 8 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | |
1976 đến 1986 | Vòng loại | ||||||||
1988 | Bỏ cuộc | ||||||||
1990 | Vòng loại | ||||||||
1992 | Bỏ cuộc | ||||||||
1994 đến 2012 | Vòng loại | ||||||||
2013 | Không tham dự | ||||||||
2015 đến 2017 | Vòng loại | ||||||||
![]() |
Chưa xác định | ||||||||
![]() |
|||||||||
![]() |
|||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu tiếp theo: 6 tháng 9 năm 2015
Đối thủ: Mozambique
Giải đấu: Vòng loại CAN 2017
Số liệu thống kê tính đến ngày: 14 tháng 4 năm 2015
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Jean-Francois Ammomoothoo | N/A | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Aboobakar Augustin | 28 tháng 9, 1983 | 11 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Kersley Leopold | N/A | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
|
||||||
HV | Joye Estazie | 10 tháng 8, 1984 | 17 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Cédric Permal | 8 tháng 12, 1991 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Walter St. Martin | N/A | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jean-Jacques Tare | N/A | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
|
||||||
TV | Kerlson Agathe | N/A | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Colin Bell RET | 17 tháng 2, 1979 | 26 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Guiyano Chiffone | 18 tháng 2, 1988 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jimmy Cundasamy | 14 tháng 7, 1977 | 66 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Luther Rose | 22 tháng 3, 1989 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Guillaume Sockalingum | 12 tháng 4, 1983 | 12 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Stéphane Pierre | 12 tháng 10, 1981 | 9 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
|
||||||
TĐ | Kersley Appou | 24 tháng 4, 1970 | 26 | 10 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Stéphan Nabab | N/A | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Andy Patate | 18 tháng 6, 1989 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Andrisoa Rijamana | N/A | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Chú thích:
- INJ = Cầu thủ rút lui vì chấn thương
- RET = Đã chia tay đội tuyển quốc gia
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius trên trang chủ của FIFA
|
|
|