Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Congo | ||||
Tên khác | Diables Rouges (Quỷ đỏ) | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Congo (Fédération Congolaise de Football) | |||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | |||
Huấn luyện viên | Pierre Lechantre | |||
Đội trưởng | Prince Oniangué | |||
Sân nhà | Sân vận động Municipal de Kintélé | |||
Mã FIFA | CGO | |||
Xếp hạng FIFA | 86 (7.2017) | |||
Cao nhất | 42 (9.2015) | |||
Thấp nhất | 139 (4.1996) | |||
Hạng Elo | 88 (3.4.2016) | |||
Elo cao nhất | 37 (7.1972) | |||
Elo thấp nhất | 133 (4.9.2011) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (2.1960) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Congo; 28.3.1964) ![]() ![]() (Gabon; 7 tháng 7 năm 1976) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Madagascar; 18 tháng 4 năm 1960) | ||||
Cúp bóng đá châu Phi | ||||
Số lần tham dự | 6 (lần đầu vào năm 1968) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1972 |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo (tiếng Pháp: Équipe du Congo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hoà Congo do Liên đoàn bóng đá Congo quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Congo là trận đấu gặp Réunion vào năm 1960. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1972 và tấm huy chương vàng của đại hội Thể thao toàn Phi 1965.
Mục lục
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
- 1930 đến 1962 - Không tham dự
- 1966 - FIFA không cho tham dự
- 1970 - Không tham dự
- 1974 đến 1978 - Không vượt qua vòng loại
- 1982 đến 1990 - Không tham dự
- 1994 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1957 | Không tham dự | |||||||
1959 | ||||||||
1962 | ||||||||
1963 | ||||||||
1965 | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 7th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
1970 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vô địch | 1st | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 |
![]() |
Tứ kết | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 10 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 7th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
1980 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | ||||||||
1984 | ||||||||
1986 | ||||||||
1988 | ||||||||
1990 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Tứ kết | 5th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1996 | ||||||||
1998 | ||||||||
![]() ![]() |
Vòng bảng | 11th | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2004 | ||||||||
2006 | ||||||||
2008 | ||||||||
2010 | ||||||||
2012 | ||||||||
2013 | ||||||||
![]() |
Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 6 |
2017 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Chưa xác định | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch |
7/30 | 26 | 7 | 8 | 8 | 27 | 37 |
Đại hội Thể thao toàn Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình tham dự vòng loại CAN 2019 gặp CHDC Congo vào tháng 11 năm 2018.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 10 năm 2018 sau trận gặp Liberia.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Chancel Massa | 24 tháng 1, 1983 | 16 | 0 | ![]() | |
TM | Joé Ombandza | 9 tháng 4, 1998 | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Carof Bakoua | 9 tháng 9, 1993 | 13 | 1 | ![]() | |
HV | Marvin Baudry | 26 tháng 1, 1990 | 29 | 1 | ![]() | |
HV | Dimitri Bissiki | 17 tháng 3, 1991 | 32 | 0 | ![]() | |
HV | Béranger Itoua | 9 tháng 5, 1992 | 9 | 0 | ![]() | |
HV | Baron Kibamba | 23 tháng 3, 1998 | 10 | 0 | ![]() | |
HV | Fernand Mayembo | 9 tháng 1, 1996 | 8 | 0 | ![]() | |
HV | Varel Rozan | 9 tháng 9, 1994 | 7 | 0 | ![]() | |
TV | Durel Avounou | 25 tháng 9, 1997 | 9 | 0 | ![]() | |
TV | Amour Loussoukou | 5 tháng 12, 1996 | 8 | 0 | ![]() | |
TV | Merveil Ndockyt | 20 tháng 7, 1998 | 12 | 1 | ![]() | |
TV | Alexandre Obambot | 14 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Prince Oniangué | 4 tháng 11, 1988 | 39 | 7 | ![]() | |
TĐ | Thievy Bifouma | 13 tháng 5, 1992 | 28 | 12 | ![]() | |
TĐ | Prince Ibara | 7 tháng 2, 1996 | 6 | 2 | ![]() | |
TĐ | Cabwey Kivutuka | 7 tháng 2, 1998 | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Christopher Maboulou | 19 tháng 3, 1990 | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Junior Makiesse | 12 tháng 6, 1993 | 15 | 2 | ![]() | |
TĐ | Béni Makouana | 28 tháng 9, 2002 | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Dylan Saint-Louis | 26 tháng 4, 1995 | 5 | 1 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
INJ Rút lui vì chấn thương
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Avec Oniangue, sans Maboulou” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. Ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo trên trang chủ của FIFA
|
|
|