FC Ordabasy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
FC Ordabasy Shymkent
Tên đầy đủOrdabasy Professional Football Club
Thành lậptháng 7 năm 2000; 23 năm trước (2000-07)
SânSân vận động K.Munaitpasov
Shymkent, Kazakhstan
Sức chứa20.000
Chủ tịch điều hànhKaysar Abdraymov
Huấn luyện viênBakhtiar Baiseitov
Giải đấuGiải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan
2023Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, thứ 1
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay
Tập tin:FC Ordabasy.png
Previous club crest

FC Ordabasy (tiếng Kazakh: Ордабасы Футбол Клубы) là một câu lạc bộ bóng đá Kazakhstan có sân nhà là Sân vận động K. MunaitpasovShymkent. Ordabasy được thành lập vào tháng 7 năm 2000 với tên gọi FC Dostyk, do sự hợp nhất của hai đội bóng ở Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, FC ZhigerFC Tomiris.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Cùng với sự thành lập câu lạc bộ giữa mùa giải 2000, FC Dostyk đổi tên thành FC Ordabasy trước mùa giải 2003.

Ordabasy giữ lịch sử của cả hai đội ZhigerTomiris:

Lịch sử giải quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Giải đấu Cúp bóng đá Kazakhstan Vua phá lưới Huấn luyện viên
Hạng Vị thứ St T H B BT BB Đ Cầu thủ Giải đấu
2000 thứ 1 13th 28 5 4 19 24 53 19 Seitzhan Baibossynov 14 Kazakhstan H.Shamil / Kazakhstan K.Kamalovich
2001 thứ 1 thứ 16 32 4 9 19 28 58 21 Yuri Gura 5 Kazakhstan B.Isaevich
2002 thứ 2 3rd 24 13 3 8 37 28 42 6 Kazakhstan H.Shamil
2003 thứ 1 thứ 6 32 15 4 13 33 29 49 S.Nazarov 6 Ukraina S.Shevchenko / Kazakhstan T.Khakimovich / Kazakhstan B.Daniyarovich
2004 thứ 1 thứ 14 36 11 7 18 37 43 40 Alexander Krochmal 9 Kazakhstan B.Daniyarovich / Kazakhstan V.Linchevskiy / Kazakhstan F.Urdabaev / Kazakhstan B.Daniyarovich /
2005 thứ 1 thứ 6 30 14 7 9 30 27 49 Aleksandr Krokhmal 15 Kazakhstan A.Vaganov
2006 thứ 1 thứ 13 30 8 8 14 29 36 32 Murat Suyumagambetov 13 Kazakhstan A.Vaganov / Kazakhstan K.Kamalovich / Kazakhstan A.Suyumagambetov / Kazakhstan K.Kamalovich
2007 thứ 1 thứ 9 30 9 11 10 28 29 38 Á quân D.Djurdjevic 7 Hà Lan M.Bragonje
2008 thứ 1 thứ 12 30 7 9 14 25 44 30 Vòng 16 đội Tanat Nusserbayev 6 Kazakhstan B.Baimukhammedov / Serbia J.Nikolić / Kazakhstan K.Kamalovich
2009 thứ 1 thứ 7 26 10 6 10 33 30 36 Vòng Hai Dmitri Parkhachev 9 Kazakhstan V.Nikitenko
2010 thứ 1 thứ 8 32 12 9 11 37 34 45 Bán kết Daurenbek Tazhimbetov 8 Belarus A.Yurevich
2011 thứ 1 thứ 6 32 11 10 11 41 36 28 Winner Daurenbek Tazhimbetov 11 Belarus A.Yurevich / Ukraina V.Pasulko
2012 thứ 1 thứ 7 26 10 9 7 29 24 39 Tứ kết Mansour Gueye / Daurenbek Tazhimbetov 7 Ukraina V.Pasulko
2013 thứ 1 thứ 6 32 11 8 13 33 34 23 Tứ kết Edin Junuzović 12 Kazakhstan V.Masudov
2014 thứ 1 thứ 4 32 13 5 14 34 44 27 Vòng Hai Artem Kasyanov 7 Ukraina V.Pasulko / Kazakhstan K.Karakulov / Litva S.Širmelis
2015 thứ 1 thứ 4 32 12 10 10 32 31 29 Vòng Hai Erkebulan Tungyshbaev 7 Litva S.Širmelis / Nga V.Kumykov / Kazakhstan B.Baiseitov
2016 thứ 1 thứ 4 32 13 9 10 41 44 48 Tứ kết Alexander Geynrikh 10 Kazakhstan B.Baiseitov

Lịch sử giải châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Giải đấu Vòng Câu lạc bộ Sân nhà Sân khách Tổng tỉ số
1996–97 Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á Vòng Một Turkmenistan Turan Daşoguz 5–1 0–0 5–1
Vòng Hai Kyrgyzstan Semetei Kyzyl-Kiya 7–2 0–1 7–3
Tứ kết Iran Esteghlal 0–1 0–0 0–1
2012–13 UEFA Europa League 1Q Serbia FK Jagodina 0–0 1–0 1–0
2Q Na Uy Rosenborg 1–2 2–2 3–4
2015–16 UEFA Europa League 1Q Israel Beitar Jerusalem 0–0 1–2 1–2
2016–17 UEFA Europa League 1Q Serbia Čukarički 3–3 0–3 3–6

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Kazakhstan (2)
1998 (Tomiris), 2001 (Dostyk)
Cúp bóng đá Kazakhstan (2)
2011, 2022
Cúp bóng đá Kazakhstan (1)
2012

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 23 tháng 7 năm 2016[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Kazakhstan Almat Bekbaev
2 HV Kazakhstan Baudaulet Kozhabayev
4 HV Kazakhstan Mukhtar Mukhtarov
5 HV Kazakhstan Gafurzhan Suyumbaev
6 TV Nigeria Dominic Chatto
8 TV Kazakhstan Bekzat Beisenov
9 Montenegro Filip Kasalica
10 TV Kazakhstan Kairat Ashirbekov
11 Kazakhstan Dauren Kaykibasov
14 HV Kazakhstan Farkhadbek Irismetov
15 HV Serbia Branislav Trajković
17 TV Kazakhstan Mardan Tolebek
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 Kazakhstan Daurenbek Tazhimbetov
21 TV Kazakhstan Erkebulan Tungyshbaev
22 TV Sénégal Abdoulaye Diakate
23 HV Kazakhstan Rinat Abdulin
29 TM Kazakhstan Sergey Boychenko
34 TV Gruzia Gogita Gogua
50 TV Uzbekistan Alexander Geynrikh
77 HV Kazakhstan Talgat Adyrbekov
87 HV Serbia Aleksandar Simčević
88 TV Gruzia Otar Martsvaladze
99 TM Kazakhstan Yaroslav Bondarenko
TM Kazakhstan Kirill Korotkevich

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
7 TV Kazakhstan Azat Nurgaliev (tại FC Astana)

Đội dự bị[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
23 HV Kazakhstan Daulet Duysekulov
24 TM Kazakhstan Yaroslav Bondarenko
26 TV Kazakhstan Kazbek Kuttybayev
27 TV Kazakhstan Abzal Yeshmanov
28 TM Kazakhstan Meiraly Lamayev
29 HV Kazakhstan Sattarkhan Irsimbetov
30 TV Kazakhstan Elmar Nabiyev
31 TV Kazakhstan Gani Perdebayev
32 TV Kazakhstan Nursultan Darashov
33 HV Kazakhstan Auezkhan Kozhabayev
34 TV Kazakhstan Shakhrur Khashimov
35 Kazakhstan Abylaikhan Tungyshbayev
Số VT Quốc gia Cầu thủ
36 TV Kazakhstan Dias Zhanadilov
37 Kazakhstan Irismat Tursimetov
39 TV Kazakhstan Gaibilla Allashukurov
40 Kazakhstan Alikhan Uvaliyev
41 Kazakhstan Bekzat Zhaksybaiuly
42 HV Kazakhstan Nurgisa Tursynkulov
43 HV Kazakhstan Medet Kudaibergenov
44 TV Kazakhstan Yeskhat Zakiyev
45 TV Kazakhstan Dastan Nakipbekov
46 HV Kazakhstan Serikbolsyn Turekhanov
47 Kazakhstan Azamat Ismailov
48 TV Kazakhstan Galymzhan Yermurzayev

Nhân viên[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ОСНОВНОЙ СОСТАВ”. fcordabasy.kz (bằng tiếng Nga). FC Ordabasy. ngày 3 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.

Bản mẫu:FC Ordabasy