Papiss Cissé
![]() Papiss Cissé (2013)
|
|||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Papiss Demba Cissé | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11 in)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ][1] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin về CLB | |||
CLB hiện nay
|
Newcastle United | ||
Số áo | 9 | ||
CLB trẻ | |||
AS Génération Foot | |||
CLB chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST† | (BT)† |
2003–2004 | Douanes Dakar | 26 | (23) |
2005–2009 | Metz | 95 | (36) |
2005–2006 | → Cherbourg (mượn) | 28 | (19) |
2008–2009 | → Châteauroux (mượn) | 15 | (4) |
2009–2012 | SC Freiburg | 65 | (37) |
2012–2016 | Newcastle United | 117 | (37) |
2016– | Sơn Đông Lỗ Năng | 13 | (5) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2009– | Senegal | 35 | (16) |
† Số trận khoác áo (số bàn thắng). |
Papiss Demba Cissé (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1985), là cầu thủ bóng đá người Senegal, hiện đang chơi ở Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc cho câu lạc bộ Sơn Đông Lỗ Năng.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Số liệu thống kê chính xác tới 30 tháng 10 năm 2016.[2]
Câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | châu Âu | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Pháp | Ligue 1 | Coupe de France | Coupe de la Ligue | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2005–06 | Metz | Ligue 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2005–06 | AS Cherbourg (mượn) | Championnat National | 28 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 11 |
2006–07 | Metz | Ligue 2 | 32 | 12 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 35 | 12 |
2007–08 | Ligue 1 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
2007–08 | Châteauroux (loan) | Ligue 2 | 15 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4 |
2008–09 | Metz | 37 | 16 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 38 | 16 | |
2009–10 | 16 | 8 | 2 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 21 | 10 | ||
Tổng cộng Pháp | 138 | 51 | 4 | 1 | 5 | 1 | 0 | 0 | 147 | 52 | ||
Đức | Bundesliga | DFB-Pokal | Khác | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2009–10 | Freiburg | Bundesliga | 16 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 6 |
2010–11 | 32 | 22 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 24 | ||
2011–12 | 17 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 9 | ||
Tổng cộng Đức | 65 | 37 | 2 | 2 | – | 0 | 0 | 67 | 39 | |||
Anh | Premier League | FA Cup | League Cup | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2011–12 | Newcastle United | Premier League | 14 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 13 |
2012–13 | 36 | 8 | 0 | 0 | 1 | 1 | 10 | 4 | 47 | 13 | ||
2013–14 | 24 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 26 | 4 | ||
2014–15 | 22 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11 | ||
2015–16 | 21 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 3 | ||
Tổng cộng Anh | 117 | 37 | 1 | 1 | 3 | 2 | 10 | 4 | 131 | 44 | ||
Trung Quốc | League | FA Cup | League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2016 | Sơn Đông Lỗ Năng | Chinese Super League | 13 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 5 |
Tổng cộng Trung Quốc | 13 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 333 | 130 | 7 | 4 | 8 | 3 | 10 | 4 | 358 | 141 |
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Score and Result lists Senegal's goals first
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 12 tháng 8 năm 2009 | Sân vận động Martyrs, Kinshasa, CHDC Congo | ![]() |
1–0 | 2–1 | Giao hữu |
2. | 2–1 | |||||
3. | 9 tháng 10 năm 2010 | Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal | ![]() |
1–0 | 7–0 | Vòng loại CAN 2012 |
4. | 3–0 | |||||
5. | 6–0 | |||||
6. | 17 tháng 11 năm 2010 | Sân vận động Michel Hidalgo, Saint-Gratien, Pháp | ![]() |
2–1 | 2–1 | Giao hữu |
7. | 9 tháng 2 năm 2011 | Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal | ![]() |
2–0 | 3–0 | Giao hữu |
8. | 9 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động George V, Curepipe, Mauritius | ![]() |
2–0 | 2–0 | Vòng loại CAN 2012 |
9. | 15 tháng 1 năm 2012 | Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal | ![]() |
1–0 | 1–0 | Giao hữu |
10. | 9 tháng 6 năm 2012 | Sân vận động quốc gia Mandela, Kampala, Uganda | ![]() |
1–0 | 1–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
11. | 8 tháng 9 năm 2012 | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà | ![]() |
2–1 | 2–4 | Vòng loại CAN 2013 |
12. | 8 tháng 6 năm 2013 | Sân vận động 11 tháng 11, Luanda, Angola | ![]() |
1–0 | 1–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
13. | 16 tháng 6 năm 2013 | Sân vận động Antoinette Tubman, Monrovia, Liberia | ![]() |
1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2014 |
14. | 2–0 | |||||
15. | 12 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà | ![]() |
1–3 | 1–3 | Vòng loại World Cup 2014 |
16. | 19 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal | ![]() |
2–0 | 3–0 | Vòng loại CAN 2015 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Papiss Cisse Profile”. nufc.co.uk (Newcastle United F.C.). Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Papiss Cisse”. Soccerbase. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.