Nagata Ryota
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryota Nagata | ||
Ngày sinh | 17 tháng 5, 1985 | ||
Nơi sinh | Kyoto, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kamatamare Sanuki | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2003 | Trẻ Kyoto Purple Sanga | ||
2004–2007 | Đại học Ritsumeikan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2010 | Shonan Bellmare | 83 | (1) |
2011 | Sagan Tosu | 14 | (0) |
2012 | Montedio Yamagata | 20 | (2) |
2013–2014 | Thespakusatsu Gunma | 56 | (4) |
2015– | Kamatamare Sanuki | 114 | (13) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Ryota Nagata (永田 亮太 Nagata Ryota , sinh ngày 17 tháng 5 năm 1985 ở Kyoto) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Kamatamare Sanuki.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2008 | Shonan Bellmare | J2 League | 33 | 0 | 1 | 0 | - | 34 | 0 | |
2009 | 42 | 1 | 1 | 0 | - | 43 | 1 | |||
2010 | J1 League | 8 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 13 | 0 | |
2011 | Sagan Tosu | J2 League | 14 | 0 | 0 | 0 | - | 14 | 0 | |
2012 | Montedio Yamagata | 20 | 2 | 0 | 0 | - | 20 | 2 | ||
2013 | Thespakusatsu Gunma | 24 | 2 | 0 | 0 | - | 24 | 2 | ||
2014 | 32 | 2 | 0 | 0 | - | 32 | 2 | |||
2015 | Kamatamare Sanuki | 35 | 6 | 1 | 0 | - | 36 | 6 | ||
2016 | 37 | 4 | 2 | 0 | - | 39 | 4 | |||
2017 | 42 | 3 | 1 | 0 | - | 43 | 3 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 287 | 20 | 6 | 0 | 5 | 0 | 298 | 20 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 227 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 216 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Kamatamare Sanuki Lưu trữ 2017-07-10 tại Wayback Machine
- Nagata Ryota tại J.League (tiếng Nhật)