Người Canada gốc Na Uy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Norwegian Canadians
Norsk-kanadiere
Tổng dân số
463.275 (1.3%)
(theo tổ tiên, Điều tra dân số năm 2016)[1]
Khu vực có số dân đáng kể
 Canada
 Alberta156.595[2]
 British Columbia138.430[3]
 Saskatchewan68.640[4]
 Ontario59.335[5]
 Manitoba19.600[6]
Ngôn ngữ
Tôn giáo
Sắc tộc có liên quan
Người Na Uy, Người Mỹ gốc Na Uy, Người Úc gốc Na Uy, Người New Zealand gốc Na Uy, Người Canada gốc Hà Lan, Người Canada gốc Đan Mạch, Người Canada gốc Thụy Điển, Người Canada gốc Flemish

Người Canada gốc Na Uy dùng để chỉ công dân Canada tự nhận mình có nguồn gốc toàn bộ hoặc một phần người Na Uy hoặc những người di cư từ Na Uy và cư trú tại Canada.

Người Na Uy là một trong những nhóm dân tộc Bắc Âu lớn nhất trong nước và đã đóng góp rất nhiều cho nền văn hóa của quốc gia này, đặc biệt là ở Tây Canada.

Theo Điều tra dân số Canada năm 2016 có 463.275 người Canada, hay 1,3%, tuyên bố có nguồn gốc từ Na Uy, tăng so với 452.705 người trong Điều tra dân số năm 2011.

Số lượng người Na Uy nhập cư vào Canada tăng vọt trong khoảng thời gian từ giữa những năm 1880 đến năm 1930.[7]

Dân số Na Uy ở Canada (2016)[sửa | sửa mã nguồn]

68.640 người ở Saskatchewan là người gốc Na Uy.

Theo Thống kê Canada số liệu từ điều tra dân số năm 2016, 463.275 người Canada cho biết họ là người gốc Na Uy (cho phép nhiều câu trả lời). Các số liệu cũng được chia nhỏ theo tỉnh và vùng lãnh thổ của Người Na Uy:

Tỉnh Dân số Tỷ lệ
 Canada 463.275[1] 1,3%
 Alberta 156.595[2] 3,9%
 British Columbia 138.430[3] 3,0%
 Saskatchewan 68.640[4] 6,4%
 Ontario 59.335[5] 0,4%
 Manitoba 19.600[6] 1,6%
 Quebec 7.820[8] 0,1%
 Nova Scotia 5.170[9] 0,6%
 New Brunswick 3.330[10] 0,5%
 Newfoundland and Labrador 1.710[11] 0,3%
 Yukon 1.380[12] 3,9%
 Northwest Territories 710[13] 1,7%
 Prince Edward Island 415[14] 0,3%
 Nunavut 145[15] 0,4%

Tiếng Na Uy theo tỉnh (2016)[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh
Tiếng mẹ đẻ là tiếng Na Uy[16] Tỉ lệ
 Canada 5.035 < 0.01%
 British Columbia 2.160 < 0,01%
 Ontario 1.020 < 0,01%
 Alberta 885 < 0,01%
 Saskatchewan 360 < 0,01%
 Quebec 230 < 0,01%
 Manitoba 130 < 0,01%
 Nova Scotia 115 < 0,01%
 Newfoundland and Labrador 65 < 0,01%
 New Brunswick 50 < 0,01%
 Yukon 15 < 0,01%
 Prince Edward Island 5 < 0,01%
 Nunavut 5 < 0,01%
 Northwest Territories 0 0,00%

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Immigration and Ethnocultural Diversity Highlight Tables”. statcan.gc.ca. 25 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ a b Statistics Canada (8 tháng 2 năm 2017). “Census Profile Alberta”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ a b Statistics Canada. “Census Profile British Columbia”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  4. ^ a b Statistics Canada (8 tháng 2 năm 2017). “Census Profile Saskatchewan”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  5. ^ a b Statistics Canada (8 tháng 2 năm 2017). “Census Profile Ontario”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  6. ^ a b Statistics Canada (8 tháng 2 năm 2017). “Census Profile Manitoba”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  7. ^ Multicultural Canada Lưu trữ 2007-06-24 tại Wayback Machine
  8. ^ Statistics Canada (8 tháng 2 năm 2017). “Census Profile Quebec”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  9. ^ Statistics Canada. “Census Profile Nova Scotia”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  10. ^ Statistics Canada. “Census Profile New Brunswick”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  11. ^ Statistics Canada. “Census Profile Newfoundland and Labrador”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  12. ^ Statistics Canada (8 tháng 2 năm 2017). “Census Profile Yukon”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  13. ^ Statistics Canada. “Census Profile Northwest Territories”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  14. ^ Statistics Canada. “Census Profile Prince Edward Island”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  15. ^ Statistics Canada (8 tháng 2 năm 2017). “Census Profile Nunavut”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  16. ^ “Proportion of mother tongue responses for various regions in Canada, 2016 Census”. 4 tháng 8 năm 2017.