Yamagishi Norihiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Norihiro Yamagishi)
Norihiro Yamagishi
山岸 範宏
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Norihiro Yamagishi
Ngày sinh 17 tháng 5, 1978 (45 tuổi)
Nơi sinh Kumagaya, Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Giravanz Kitakyushu
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1994–1996 Trường Trung học Kumagaya
1997–2000 Đại học Chukyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001–2014 Urawa Red Diamonds 137 (0)
2014–2016 Montedio Yamagata 99 (0)
2017– Giravanz Kitakyushu 17 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Norihiro Yamagishi (山岸 範宏 Norihiro Yamagishi?, sinh ngày 17 tháng 5 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh là thủ môn và đội trưởng của đội bóng tại J3 League Giravanz Kitakyushu.[1][2]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Anh đi vào lịch sử bóng đá Nhật Bản khi ghi bàn ở trận playoff J2 League trước Júbilo Iwata. Vào phút thứ 91, anh đánh đầu gỡ hòa 1-1 từ tình huống phạt góc:[3] một kết quả giúp Montedio Yamagata tiến vào chung kết. Sau 3 mùa giải với Montedio, anh quyết định đến Giravanz Kitakyushu, đội bóng vừa phải xuống chơi tại J3 League.[4]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[5][6][7][8]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Khác1 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Urawa Red Diamonds 2001 0 0 0 0 0 0 - - 0 0
2002 26 0 1 0 3 0 - - 30 0
2003 10 0 1 0 5 0 - - 16 0
2004 11 0 4 0 2 0 - 2 0 19 0
2005 1 0 3 0 1 0 - - 5 0
2006 24 0 0 0 6 0 - - 30 0
2007 1 0 1 0 1 0 0 0 3 0 6 0
2008 1 0 1 0 3 0 1 0 - 6 0
2009 11 0 1 0 8 0 - - 20 0
2010 34 0 4 0 0 0 - - 38 0
2011 9 0 2 0 3 0 - - 14 0
2012 0 0 1 0 3 0 - - 4 0
2013 9 0 1 0 3 0 0 0 - 13 0
2014 0 0 0 0 0 0 - - 0 0
Montedio Yamagata 2014 24 0 6 0 - - 2 1 32 1
2015 34 0 3 0 6 0 - - 43 0
2016 41 0 1 0 - - - 42 0
Giravanz Kitakyushu 2017 17 0 1 0 - - - 18 0
Tổng cộng sự nghiệp 253 0 31 0 44 0 1 0 7 1 334 1

1Bao gồm các giải đấu khác, bao gồm J. League Championship, Siêu cúp Nhật Bản, A3 Vô địch CupJ. League Division 2 Playoffs.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Urawa Red Diamonds
2007
2006
2005, 2006
2003
2006
Montedio Yamagata
2014

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Norihiro Yamagishi Facts”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “山岸 範宏:モンテディオ山形:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ Mckirdy, Andrew (3 tháng 3 năm 2015). “Goal hero Yamagishi determined to keep Montedio up”. Japan Times. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập 15 tháng 5 năm 2017.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 262 out of 289)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 167 out of 289)
  7. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 246 out of 289)
  8. ^ Japan - Norihiro Yamagishi - Profile with news, career statistics and history - Soccerway

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]