Núi Thành (thị trấn)
Giao diện
Núi Thành
|
||
---|---|---|
Thị trấn | ||
Thị trấn Núi Thành | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | |
Tỉnh | Quảng Nam | |
Huyện | Núi Thành | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 15°25′55″B 108°37′27″Đ / 15,43194°B 108,62417°Đ | ||
| ||
Diện tích | 4,57 km² | |
Dân số (2019) | ||
Tổng cộng | 12.902 người[1] | |
Mật độ | 2.823 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 20965[2] | |
Núi Thành là thị trấn huyện lỵ của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Thị trấn Núi Thành nằm ở phía đông nam huyện Núi Thành, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp xã Tam Giang
- Phía tây giáp xã Tam Hiệp và xã Tam Mỹ Đông
- Phía nam giáp xã Tam Nghĩa
- Phía bắc giáp xã Tam Hiệp.
Thị trấn Núi Thành có diện tích 4,57 km², dân số năm 2019 là 12.902 người[1], mật độ dân số đạt 2.823 người/km².
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Thị trấn Núi Thành được chia thành 5 khối phố: 1, 2, 3, 4, 5.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - Tỉnh Quảng Nam” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
- ^ Tổng cục Thống kê