Danh sách thị trấn tại Việt Nam
Danh sách các thị trấn ở Việt Nam tính đến ngày 10 tháng 1 năm 2019 có 608 thị trấn.[1] Tỉnh có nhiều thị trấn nhất là Thanh Hóa với 28 thị trấn, tiếp theo là thành phố Hà Nội với 21 thị trấn, tỉnh Ninh Thuận chỉ có 3 thị trấn còn thành phố Đà Nẵng không có thị trấn nào.[2] Các thị trấn tại Việt Nam hầu hết đều được xếp hạng là đô thị loại V (cấp đô thị thấp nhất tại Việt Nam), tuy nhiên có một số thị trấn được xếp hạng đô thị loại IV, đô thị loại III hoặc đô thị loại II. Hầu hết những huyện không có thị trấn nào là những huyện mới chia tách.
Mục lục
Đông Bắc Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Đông Bắc Bộ có 96 thị trấn, gồm các tỉnh: Bắc Giang (16 thị trấn), Bắc Kạn (6 thị trấn), Cao Bằng (14 thị trấn), Hà Giang (13 thị trấn), Lạng Sơn (14 thị trấn), Phú Thọ (11 thị trấn), Quảng Ninh (8 thị trấn), Thái Nguyên (9 thị trấn) và Tuyên Quang (5 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Năm Thành Lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thắng | Hiệp Hòa | Bắc Giang | 1,24 | 16.417 | 1945 | IV |
2 | Vôi | Lạng Giang | Bắc Giang | 3,36 | 9.563 | 1997 | V |
3 | Kép | Lạng Giang | Bắc Giang | 0,65 | 3.418 | 1959 | V |
4 | Đồi Ngô | Lục Nam | Bắc Giang | 4,57 | 9.062 | 1997 | V |
5 | Lục Nam | Lục Nam | Bắc Giang | 1,80 | 7.870 | 1945 | V |
6 | Chũ | Lục Ngạn | Bắc Giang | 3,19 | 21.306 | 1957 | IV |
7 | An Châu | Sơn Động | Bắc Giang | 2,13 | 7.023 | 1991 | V |
8 | Thanh Sơn | Sơn Động | Bắc Giang | 19,81 | 6.135 | 2008 | V |
9 | Cao Thượng | Tân Yên | Bắc Giang | 2,69 | 7.715 | 1997 | V |
10 | Nhã Nam | Tân Yên | Bắc Giang | 1,27 | 6.802 | 2003 | V |
11 | Bích Động | Việt Yên | Bắc Giang | 5,46 | 8.507 | 1997 | V |
12 | Nếnh | Việt Yên | Bắc Giang | 5,60 | 13.775 | 2003 | V |
13 | Neo | Yên Dũng | Bắc Giang | 6,00 | 8.106 | 1994 | V |
14 | Tân Dân | Yên Dũng | Bắc Giang | 4,94 | 6.708 | 2007 | V |
15 | Cầu Gồ | Yên Thế | Bắc Giang | 1,93 | 7.917 | 1994 | V |
16 | Bố Hạ | Yên Thế | Bắc Giang | 1,03 | 7.097 | 1945 | V |
17 | Chợ Rã | Ba Bể | Bắc Kạn | 4,15 | 3.672 | 1945 | V |
18 | Phủ Thông | Bạch Thông | Bắc Kạn | 0,84 | 1.683 | 1945 | V |
19 | Bằng Lũng | Chợ Đồn | Bắc Kạn | 27,28 | 6.523 | 1985 | V |
20 | Chợ Mới | Chợ Mới | Bắc Kạn | 2,24 | 2.383 | 1945 | V |
21 | Yến Lạc | Na Rì | Bắc Kạn | 4,8 | 3.400 | 1985 | V |
22 | Nà Phặc | Ngân Sơn | Bắc Kạn | 62,45 | 5.702 | 1980 | V |
23 | Bảo Lạc | Bảo Lạc | Cao Bằng | 11,03 | 5.737 | 1945 | V |
24 | Pác Miầu | Bảo Lâm | Cao Bằng | 40,36 | 6.105 | 2006 | V |
25 | Xuân Hòa | Hà Quảng | Cao Bằng | 33,95 | 4.417 | 2006 | V |
26 | Thanh Nhật | Hạ Lang | Cao Bằng | 15,80 | 3.817 | 2006 | V |
27 | Nước Hai | Hòa An | Cao Bằng | 1,36 | 5.395 | 1945 | V |
28 | Nguyên Bình | Nguyên Bình | Cao Bằng | 26,38 | 4.178 | 1945 | V |
29 | Tĩnh Túc | Nguyên Bình | Cao Bằng | 22,56 | 4.305 | 1963 | V |
30 | Tà Lùng | Phục Hòa | Cao Bằng | 6,36 | 3.560 | 1999 | V |
31 | Hòa Thuận | Phục Hòa | Cao Bằng | 22,04 | 5.452 | 2007 | V |
32 | Quảng Uyên | Quảng Uyên | Cao Bằng | 6,52 | 5.178 | 1945 | V |
33 | Đông Khê | Thạch An | Cao Bằng | 14,97 | 5.602 | 1999 | V |
34 | Thông Nông | Thông Nông | Cao Bằng | 9,35 | 3.782 | 1999 | V |
35 | Hùng Quốc | Trà Lĩnh | Cao Bằng | 15,40 | 5.521 | 1999 | V |
36 | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Cao Bằng | 4,58 | 6.013 | 1945 | V |
37 | Yên Phú | Bắc Mê | Hà Giang | 67,23 | 8.502 | 2009 | V |
38 | Việt Quang | Bắc Quang | Hà Giang | 45,33 | 17.348 | 1986 | IV |
39 | Vĩnh Tuy | Bắc Quang | Hà Giang | 10,8 | 5.812 | 1945 | V |
40 | Đồng Văn | Đồng Văn | Hà Giang | 30,31 | 7.830 | 2008 | V |
41 | Phó Bảng | Đồng Văn | Hà Giang | 10,00 | 500 | 1961 | V |
42 | Vinh Quang | Hoàng Su Phì | Hà Giang | 6,37 | 7.734 | 1999 | V |
43 | Mèo Vạc | Mèo Vạc | Hà Giang | 14,41 | 7.512 | 1999 | V |
44 | Tam Sơn | Quản Bạ | Hà Giang | 12,30 | 6.184 | 1999 | V |
45 | Yên Bình | Quang Bình | Hà Giang | 47,50 | 8.615 | 2010 | V |
46 | Vị Xuyên | Vị Xuyên | Hà Giang | 15,00 | 9.036 | 1994 | V |
47 | Nông trường Việt Lâm | Vị Xuyên | Hà Giang | 16,47 | 6.092 | 1967 | V |
48 | Cốc Pài | Xín Mần | Hà Giang | 16,47 | 6.871 | 2009 | V |
49 | Yên Minh | Yên Minh | Hà Giang | 30,47 | 7.927 | 1999 | V |
50 | Bắc Sơn | Bắc Sơn | Lạng Sơn | 3,71 | 3.861 | 1985 | V |
51 | Bình Gia | Bình Gia | Lạng Sơn | 3,13 | 2.878 | 1945 | V |
52 | Cao Lộc | Cao Lộc | Lạng Sơn | 2,76 | 5.635 | 1994 | V |
53 | Đồng Đăng | Cao Lộc | Lạng Sơn | 7 | 7.522 | 1945 | IV |
54 | Đồng Mỏ | Chi Lăng | Lạng Sơn | 4,73 | 6.934 | 1945 | V |
55 | Chi Lăng | Chi Lăng | Lạng Sơn | 20,78 | 5.146 | 1983 | V |
56 | Đình Lập | Đình Lập | Lạng Sơn | 6,37 | 3.946 | 1977 | V |
57 | Nông trường Thái Bình | Đình Lập | Lạng Sơn | 11,62 | 3.196 | 1965 | V |
58 | Hữu Lũng | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 4,8 | 8.920 | 1965 | V |
59 | Lộc Bình | Lộc Bình | Lạng Sơn | 4,06 | 7.517 | 1945 | V |
60 | Na Dương | Lộc Bình | Lạng Sơn | 11,15 | 7.245 | 1984 | V |
61 | Thất Khê | Tràng Định | Lạng Sơn | 0,86 | 4.798 | 1945 | V |
62 | Na Sầm | Văn Lãng | Lạng Sơn | 1,5 | 3.299 | 1945 | V |
63 | Văn Quan | Văn Quan | Lạng Sơn | 12,42 | 3.822 | 1985 | V |
64 | Sông Thao | Cẩm Khê | Phú Thọ | 4,85 | 5.495 | 1995 | V |
65 | Đoan Hùng | Đoan Hùng | Phú Thọ | 5,13 | 5.912 | 1994 | V |
66 | Hạ Hòa | Hạ Hòa | Phú Thọ | 10,03 | 7.349 | 1997 | V |
67 | Lâm Thao | Lâm Thao | Phú Thọ | 5,89 | 7.621 | 1997 | V |
68 | Hùng Sơn | Lâm Thao | Phú Thọ | 4,7 | 9.444 | 2005 | V |
69 | Phong Châu | Phù Ninh | Phú Thọ | 9,38 | 15.100 | 1989 | V |
70 | Hưng Hóa | Tam Nông | Phú Thọ | 4,53 | 4.145 | 1997 | V |
71 | Thanh Ba | Thanh Ba | Phú Thọ | 4,81 | 8.022 | 1995 | V |
72 | Thanh Sơn | Thanh Sơn | Phú Thọ | 4,15 | 12.580 | 1997 | V |
73 | Thanh Thủy | Thanh Thủy | Phú Thọ | 9,24 | 5.118 | 2010 | V |
74 | Yên Lập | Yên Lập | Phú Thọ | 11,96 | 6.589 | 1997 | V |
75 | Ba Chẽ | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 6,99 | 3.874 | 1977 | V |
76 | Bình Liêu | Bình Liêu | Quảng Ninh | 36 | 3.206 | 1977 | V |
77 | Cô Tô | Cô Tô | Quảng Ninh | 6,5 | 2.010 | 1999 | V |
78 | Đầm Hà | Đầm Hà | Quảng Ninh | 3,37 | 5.958 | 1991 | V |
79 | Quảng Hà | Hải Hà | Quảng Ninh | 0,91 | 6.610 | 1979 | V |
80 | Trới | Hoành Bồ | Quảng Ninh | 12,29 | 14.000 | 1945 | IV |
81 | Tiên Yên | Tiên Yên | Quảng Ninh | 7,07 | 7.206 | 1955 | V |
82 | Cái Rồng | Vân Đồn | Quảng Ninh | 8,8 | 6.583 | 1981 | IV |
83 | Hùng Sơn | Đại Từ | Thái Nguyên | 14,63 | 14.610 | 2013 | V |
84 | Quân Chu | Đại Từ | Thái Nguyên | 6,7 | 2.037 | 2011 | V |
85 | Chợ Chu | Định Hóa | Thái Nguyên | 4,47 | 6.094 | 1945 | V |
86 | Sông Cầu | Đồng Hỷ | Thái Nguyên | 7,91 | 3.187 | 2011 | V |
87 | Trại Cau | Đồng Hỷ | Thái Nguyên | 6,27 | 4.227 | 1962 | V |
88 | Hương Sơn | Phú Bình | Thái Nguyên | 9,78 | 7.687 | 2003 | V |
89 | Đu | Phú Lương | Thái Nguyên | 9,4 | 8.583 | 1994 | V |
90 | Giang Tiên | Phú Lương | Thái Nguyên | 3,81 | 3.605 | 1977 | V |
91 | Đình Cả | Võ Nhai | Thái Nguyên | 10,16 | 3.430 | 1990 | V |
92 | Vĩnh Lộc | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | 7,27 | 7.166 | 1945 | V |
93 | Tân Yên | Hàm Yên | Tuyên Quang | 33,23 | 9.746 | 1985 | V |
94 | Na Hang | Na Hang | Tuyên Quang | 43,63 | 6.784 | 1987 | V |
95 | Sơn Dương | Sơn Dương | Tuyên Quang | 20,74 | 13.422 | 1994 | V |
96 | Tân Bình | Yên Sơn | Tuyên Quang | 8,19 | 4.600 | 1979 | V |
Tây Bắc Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Tây Bắc Bộ có 51 thị trấn, gồm các tỉnh: Điện Biên (5 thị trấn), Hòa Bình (11 thị trấn), Lai Châu (7 thị trấn), Lào Cai (9 thị trấn), Sơn La (9 thị trấn) và Yên Bái (10 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Năm Thành Lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điện Biên Đông | Điện Biên Đông | Điện Biên | 18,9 | 2.986 | 2005 | V |
2 | Mường Ảng | Mường Ảng | Điện Biên | 6,46 | 3.575 | 1997 | V |
3 | Mường Chà | Mường Chà | Điện Biên | 10,26 | 3.263 | 1997 | V |
4 | Tủa Chùa | Tủa Chùa | Điện Biên | 2,15 | 2.940 | 1989 | V |
5 | Tuần Giáo | Tuần Giáo | Điện Biên | 17,6 | 7.258 | 1965 | V |
6 | Cao Phong | Cao Phong | Hòa Bình | 9,45 | 3.899 | 1994 | V |
7 | Đà Bắc | Đà Bắc | Hòa Bình | 5,05 | 4.368 | 1990 | V |
8 | Bo | Kim Bôi | Hòa Bình | 0,68 | 3.244 | 1978 | V |
9 | Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | Hòa Bình | 3,16 | 2.401 | 1994 | V |
10 | Vụ Bản | Lạc Sơn | Hòa Bình | 2,54 | 4.720 | 1957 | V |
11 | Chi Nê | Lạc Thủy | Hòa Bình | 6,21 | 5.260 | 1990 | V |
12 | Thanh Hà | Lạc Thủy | Hòa Bình | 3,65 | 1.095 | 1999 | V |
13 | Lương Sơn | Lương Sơn | Hòa Bình | 17,3 | 10.647 | 1986 | V |
14 | Mai Châu | Mai Châu | Hòa Bình | 13,02 | 5.035 | 1945 | V |
15 | Mường Khến | Tân Lạc | Hòa Bình | 4,04 | 3.949 | 1988 | V |
16 | Hàng Trạm | Yên Thủy | Hòa Bình | 2,7 | 4.444 | 1994 | V |
17 | Mường Tè | Mường Tè | Lai Châu | 12,45 | 2.655 | 1987 | V |
18 | Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | Lai Châu | 29,95 | 3.444 | 2011 | V |
19 | Phong Thổ | Phong Thổ | Lai Châu | 44,42 | 2.114 | 2004 | V |
20 | Sìn Hồ | Sìn Hồ | Lai Châu | 9,51 | 3.995 | 1977 | V |
21 | Tam Đường | Tam Đường | Lai Châu | 23 | 4.456 | 2004 | V |
22 | Tân Uyên | Tân Uyên | Lai Châu | 70,95 | 7.723 | 2008 | V |
23 | Than Uyên | Than Uyên | Lai Châu | 9,62 | 5.482 | 1991 | V |
24 | Bắc Hà | Bắc Hà | Lào Cai | 1,83 | 3.362 | 1975 | V |
25 | Phố Lu | Bảo Thắng | Lào Cai | 16,42 | 9.670 | 1979 | V |
26 | Nông trường Phong Hải | Bảo Thắng | Lào Cai | 91,06 | 7.890 | 1977 | V |
27 | Tằng Loỏng | Bảo Thắng | Lào Cai | 34,16 | 8.552 | 1986 | V |
28 | Phố Ràng | Bảo Yên | Lào Cai | 13,6 | 8.669 | 1986 | V |
29 | Bát Xát | Bát Xát | Lào Cai | 3,52 | 3.583 | 1994 | V |
30 | Mường Khương | Mường Khương | Lào Cai | 35,65 | 8.207 | 2010 | V |
31 | Sa Pa | Sa Pa | Lào Cai | 24,02 | 8.975 | 1900 | IV |
32 | Khánh Yên | Văn Bàn | Lào Cai | 7,5 | 5.607 | 1989 | V |
33 | Bắc Yên | Bắc Yên | Sơn La | 8,92 | 3.604 | 1999 | V |
34 | Hát Lót | Mai Sơn | Sơn La | 13,76 | 17.032 | 1977 | IV |
35 | Mộc Châu | Mộc Châu | Sơn La | 10,92 | 9.565 | 1961 | V |
36 | Nông trường Mộc Châu | Mộc Châu | Sơn La | 74,98 | 21.879 | 1968 | V |
37 | Ít Ong | Mường La | Sơn La | 34,85 | 16.153 | 2007 | V |
38 | Phù Yên | Phù Yên | Sơn La | 1,05 | 6.785 | 1977 | V |
39 | Sông Mã | Sông Mã | Sơn La | 4,47 | 5.941 | 1977 | V |
40 | Thuận Châu | Thuận Châu | Sơn La | 1,04 | 6.195 | 1945 | V |
41 | Yên Châu | Yên Châu | Sơn La | 1,15 | 3.976 | 1988 | V |
42 | Mù Cang Chải | Mù Cang Chải | Yên Bái | 7,06 | 2.459 | 1998 | V |
43 | Yên Thế | Lục Yên | Yên Bái | 15,07 | 8.229 | 1987 | V |
44 | Trạm Tấu | Trạm Tấu | Yên Bái | 3,73 | 2.061 | 1998 | V |
45 | Cổ Phúc | Trấn Yên | Yên Bái | 4,36 | 5.525 | 1989 | V |
46 | Nông trường Liên Sơn | Văn Chấn | Yên Bái | 11,77 | 4.577 | 1970 | V |
47 | Nông trường Nghĩa Lộ | Văn Chấn | Yên Bái | 17,04 | 5.059 | 1968 | V |
48 | Nông trường Trần Phú | Văn Chấn | Yên Bái | 18,92 | 5.510 | 1968 | V |
49 | Mậu A | Văn Yên | Yên Bái | 8,11 | 9.942 | 1987 | V |
50 | Yên Bình | Yên Bình | Yên Bái | 25 | 9.739 | 1986 | V |
51 | Thác Bà | Yên Bình | Yên Bái | 12,61 | 3.947 | 1977 | V |
Đồng bằng sông Hồng[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Đồng bằng sông Hồng có 110 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Hà Nội (21 thị trấn), Hải Phòng (10 thị trấn), Bắc Ninh (6 thị trấn), Hà Nam (7 thị trấn), Hải Dương (13 thị trấn), Hưng Yên (9 thị trấn), Nam Định (16 thị trấn), Ninh Bình (7 thị trấn), Thái Bình (9 thị trấn) và Vĩnh Phúc (12 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh/Thành phố | Diện tích | Dân số | Năm Thành Lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gia Bình | Gia Bình | Bắc Ninh | 4,36 | 6.546 | 2002 | V |
2 | Thứa | Lương Tài | Bắc Ninh | 6,92 | 8.659 | 1998 | V |
3 | Phố Mới | Quế Võ | Bắc Ninh | 2,1 | 5.795 | 1995 | V |
4 | Hồ | Thuận Thành | Bắc Ninh | 5,11 | 10.939 | 1997 | V |
5 | Lim | Tiên Du | Bắc Ninh | 5,12 | 10.326 | 1998 | V |
6 | Chờ | Yên Phong | Bắc Ninh | 5,45 | 13.089 | 1998 | V |
7 | Tây Đằng | Ba Vì | Hà Nội | 12,05 | 15.525 | 1994 | V |
8 | Chúc Sơn | Chương Mỹ | Hà Nội | 5,52 | 9.254 | 1990 | V |
9 | Xuân Mai | Chương Mỹ | Hà Nội | 10,52 | 23.265 | 1984 | V |
10 | Phùng | Đan Phượng | Hà Nội | 2,97 | 8.005 | 1994 | V |
11 | Đông Anh | Đông Anh | Hà Nội | 4,57 | 24.771 | 1982 | V |
12 | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Hà Nội | 7,35 | 23.772 | 2005 | V |
13 | Yên Viên | Gia Lâm | Hà Nội | 1,02 | 15.029 | 1959 | V |
14 | Trạm Trôi | Hoài Đức | Hà Nội | 1,22 | 4.204 | 1994 | V |
15 | Quang Minh | Mê Linh | Hà Nội | 8,9 | 19.126 | 2008 | V |
16 | Chi Đông | Mê Linh | Hà Nội | 4,86 | 9.861 | 2008 | V |
17 | Đại Nghĩa | Mỹ Đức | Hà Nội | 4,9 | 6.751 | 2004 | V |
18 | Phú Minh | Phú Xuyên | Hà Nội | 1,22 | 4.795 | 1986 | V |
19 | Phú Xuyên | Phú Xuyên | Hà Nội | 6,86 | 9.970 | 1986 | V |
20 | Phúc Thọ | Phúc Thọ | Hà Nội | 3,86 | 6.670 | 1994 | V |
21 | Quốc Oai | Quốc Oai | Hà Nội | 5,03 | 11.472 | 1988 | V |
22 | Sóc Sơn | Sóc Sơn | Hà Nội | 0,82 | 4.060 | 1987 | V |
23 | Liên Quan | Thạch Thất | Hà Nội | 2,91 | 5.337 | 1994 | V |
24 | Kim Bài | Thanh Oai | Hà Nội | 4,32 | 6.369 | 1994 | V |
25 | Văn Điển | Thanh Trì | Hà Nội | 0,9 | 11.594 | 1958 | V |
26 | Thường Tín | Thường Tín | Hà Nội | 0,74 | 6.160 | 1988 | V |
27 | Vân Đình | Ứng Hòa | Hà Nội | 5,39 | 13.182 | 1965 | V |
28 | Bình Mỹ | Bình Lục | Hà Nam | 2,76 | 5.542 | 1987 | V |
29 | Hòa Mạc | Duy Tiên | Hà Nam | 1,78 | 3.972 | 1986 | IV |
30 | Đồng Văn | Duy Tiên | Hà Nam | 3,88 | 5.313 | 1984 | IV |
31 | Quế | Kim Bảng | Hà Nam | 3,08 | 5.226 | 1986 | V |
32 | Ba Sao | Kim Bảng | Hà Nam | 34,76 | 5.723 | 2009 | V |
33 | Vĩnh Trụ | Lý Nhân | Hà Nam | 1,94 | 6.637 | 1987 | V |
34 | Kiện Khê | Thanh Liêm | Hà Nam | 7,52 | 9.201 | 1984 | V |
35 | Kẻ Sặt | Bình Giang | Hải Dương | 0,75 | 5.190 | 1958 | V |
36 | Lai Cách | Cẩm Giàng | Hải Dương | 7,15 | 11.200 | 1998 | V |
37 | Cẩm Giàng | Cẩm Giàng | Hải Dương | 0,44 | 2.161 | 1959 | V |
38 | Gia Lộc | Gia Lộc | Hải Dương | 5,37 | 12.505 | 1994 | V |
39 | Phú Thái | Kim Thành | Hải Dương | 2,22 | 4.901 | 1995 | V |
40 | Kinh Môn | Kinh Môn | Hải Dương | 3,08 | 7.294 | 1996 | IV |
41 | Minh Tân | Kinh Môn | Hải Dương | 13,48 | 19.645 | 2004 | IV |
42 | Phú Thứ | Kinh Môn | Hải Dương | 8,81 | 13.350 | 2004 | IV |
43 | Nam Sách | Nam Sách | Hải Dương | 4,55 | 10.860 | 1989 | V |
44 | Ninh Giang | Ninh Giang | Hải Dương | 1,66 | 7.221 | 1965 | V |
45 | Thanh Hà | Thanh Hà | Hải Dương | 5,27 | 5.081 | 1997 | V |
46 | Thanh Miện | Thanh Miện | Hải Dương | 6 | 9.049 | 1996 | V |
47 | Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | Hải Dương | 4,38 | 6.304 | 1997 | V |
48 | An Dương | An Dương | Hải Phòng | 1,79 | 6.225 | 1987 | V |
49 | An Lão | An Lão | Hải Phòng | 1,63 | 3.656 | 1993 | V |
50 | Trường Sơn | An Lão | Hải Phòng | 3,6 | 7.823 | 2007 | V |
51 | Cát Hải | Cát Hải | Hải Phòng | 6,64 | 6.874 | 1988 | V |
52 | Cát Bà | Cát Hải | Hải Phòng | 59,2 | 8.392 | 1957 | V |
53 | Núi Đối | Kiến Thụy | Hải Phòng | 1,62 | 3.522 | 1987 | V |
54 | Núi Đèo | Thủy Nguyên | Hải Phòng | 0,98 | 4.016 | 1986 | V |
55 | Minh Đức | Thủy Nguyên | Hải Phòng | 16,2 | 11.064 | 1986 | V |
56 | Tiên Lãng | Tiên Lãng | Hải Phòng | 7,13 | 13.033 | 1987 | V |
57 | Vĩnh Bảo | Vĩnh Bảo | Hải Phòng | 3,01 | 7.627 | 1986 | V |
58 | Ân Thi | Ân Thi | Hưng Yên | 7,7 | 8.460 | 1996 | V |
59 | Khoái Châu | Khoái Châu | Hưng Yên | 4,35 | 7.944 | 1997 | V |
60 | Lương Bằng | Kim Động | Hưng Yên | 7,43 | 9.442 | 2002 | V |
61 | Bần Yên Nhân | Mỹ Hào | Hưng Yên | 5,74 | 8.677 | 1989 | IV |
62 | Trần Cao | Phù Cừ | Hưng Yên | 4,8 | 5.518 | 2000 | V |
63 | Vương | Tiên Lữ | Hưng Yên | 2,28 | 5.958 | 1995 | V |
64 | Văn Giang | Văn Giang | Hưng Yên | 6,84 | 9.081 | 1999 | V |
65 | Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên | 7,07 | 12.994 | 1999 | V |
66 | Yên Mỹ | Yên Mỹ | Hưng Yên | 4,22 | 10.031 | 1994 | V |
67 | Ngô Đồng | Giao Thủy | Nam Định | 2,16 | 6.006 | 1986 | V |
68 | Quất Lâm | Giao Thủy | Nam Định | 7,59 | 9.726 | 2003 | V |
69 | Yên Định | Hải Hậu | Nam Định | 1,76 | 10.000 | 1986 | V |
70 | Cồn | Hải Hậu | Nam Định | 2,15 | 7.274 | 1958 | V |
71 | Thịnh Long | Hải Hậu | Nam Định | 15,68 | 23.500 | 1997 | IV |
72 | Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | Nam Định | 4,69 | 5.550 | 2003 | V |
73 | Nam Giang | Nam Trực | Nam Định | 7,02 | 17.337 | 2003 | V |
74 | Liễu Đề | Nghĩa Hưng | Nam Định | 4,18 | 6.254 | 1987 | V |
75 | Quỹ Nhất | Nghĩa Hưng | Nam Định | 5,46 | 6.274 | 2007 | V |
76 | Rạng Đông | Nghĩa Hưng | Nam Định | 13,1 | 5.882 | 1987 | V |
77 | Cổ Lễ | Trực Ninh | Nam Định | 4,93 | 12.158 | 1984 | V |
78 | Cát Thành | Trực Ninh | Nam Định | 8,3 | 14.577 | 2006 | V |
79 | Ninh Cường | Trực Ninh | Nam Định | 7,43 | 10.244 | 2017 | V |
80 | Gôi | Vụ Bản | Nam Định | 4,75 | 6.339 | 1986 | V |
81 | Xuân Trường | Xuân Trường | Nam Định | 6,16 | 11.506 | 2003 | V |
82 | Lâm | Ý Yên | Nam Định | 4,81 | 9.405 | 1986 | V |
83 | Me | Gia Viễn | Ninh Bình | 3,4 | 5.736 | 1986 | V |
84 | Thiên Tôn | Hoa Lư | Ninh Bình | 2,16 | 4.350 | 2003 | V |
85 | Phát Diệm | Kim Sơn | Ninh Bình | 1,05 | 10.687 | 1987 | V |
86 | Bình Minh | Kim Sơn | Ninh Bình | 9,15 | 3.600 | 1987 | V |
87 | Nho Quan | Nho Quan | Ninh Bình | 2,81 | 8.623 | 1953 | V |
88 | Yên Ninh | Yên Khánh | Ninh Bình | 8,12 | 13.782 | 1996 | V |
89 | Yên Thịnh | Yên Mô | Ninh Bình | 7,63 | 8.050 | 1997 | V |
90 | Đông Hưng | Đông Hưng | Thái Bình | 0,65 | 3.614 | 1986 | V |
91 | Hưng Hà | Hưng Hà | Thái Bình | 5,5 | 8.000 | 1989 | V |
92 | Hưng Nhân | Hưng Hà | Thái Bình | 8,64 | 14.500 | 2005 | V |
93 | Thanh Nê | Kiến Xương | Thái Bình | 6,82 | 11.500 | 2002 | V |
94 | Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ | Thái Bình | 1,2 | 6.000 | 1969 | V |
95 | An Bài | Quỳnh Phụ | Thái Bình | 7 | 9.400 | 2005 | V |
96 | Diêm Điền | Thái Thụy | Thái Bình | 2,85 | 12.000 | 1986 | IV |
97 | Tiền Hải | Tiền Hải | Thái Bình | 1,5 | 8.500 | 1986 | V |
98 | Vũ Thư | Vũ Thư | Thái Bình | 1,1 | 5.300 | 1986 | V |
99 | Hương Canh | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 9,95 | 16.341 | 1995 | V |
100 | Gia Khánh | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 9,39 | 11.221 | 2007 | V |
101 | Thanh Lãng | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 9,48 | 13.437 | 2007 | V |
102 | Lập Thạch | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 4,15 | 5.568 | 1995 | V |
103 | Hoa Sơn | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 4,85 | 6.930 | 2008 | V |
104 | Tam Sơn | Sông Lô | Vĩnh Phúc | 3,76 | 7.655 | 2008 | V |
105 | Hợp Hòa | Tam Dương | Vĩnh Phúc | 8,61 | 9.829 | 2003 | V |
106 | Tam Đảo | Tam Đảo | Vĩnh Phúc | 2,1 | 620 | 1939 | V |
107 | Vĩnh Tường | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 3,31 | 3.873 | 1995 | V |
108 | Thổ Tang | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 5,27 | 16.853 | 2007 | V |
109 | Tứ Trưng | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 4,97 | 7.177 | 2011 | V |
110 | Yên Lạc | Yên Lạc | Vĩnh Phúc | 6,44 | 12.239 | 1997 | V |
Bắc Trung Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Bắc Trung Bộ có 83 thị trấn, gồm các tỉnh: Thanh Hóa (28 thị trấn), Nghệ An (17 thị trấn), Hà Tĩnh (12 thị trấn), Quảng Bình (7 thị trấn), Quảng Trị (11 thị trấn) và Thừa Thiên - Huế (8 thị trấn).
Duyên hải Nam Trung Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có 62 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Đà Nẵng (0 thị trấn), Quảng Nam (12 thị trấn), Quảng Ngãi (9 thị trấn), Bình Định (12 thị trấn), Phú Yên (8 thị trấn), Khánh Hòa (6 thị trấn), Ninh Thuận (3 thị trấn) và Bình Thuận (12 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích(km2) | Dân số(người) | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trà My | Bắc Trà My | Quảng Nam | 20,35 | 6.559 | 1981 | V |
2 | Nam Phước | Duy Xuyên | Quảng Nam | 14,5 | 22.231 | 1994 | V |
3 | Ái Nghĩa | Đại Lộc | Quảng Nam | 12,3 | 18.228 | 1984 | V |
4 | Prao | Đông Giang | Quảng Nam | 31,2 | 3.847 | 1994 | V |
5 | Tân An | Hiệp Đức | Quảng Nam | 5,2 | 3.014 | 1986 | V |
6 | Thạnh Mỹ | Nam Giang | Quảng Nam | 209 | 6.372 | 1981 | V |
7 | Núi Thành | Núi Thành | Quảng Nam | 4,57 | 10.001 | 1984 | V |
8 | Khâm Đức | Phước Sơn | Quảng Nam | 29,98 | 5.885 | 1986 | V |
9 | Đông Phú | Quế Sơn | Quảng Nam | 12,69 | 9.380 | 1986 | V |
10 | Hà Lam | Thăng Bình | Quảng Nam | 11,7 | 17.091 | 1981 | V |
11 | Tiên Kỳ | Tiên Phước | Quảng Nam | 8,28 | 7.405 | 1981 | V |
12 | Phú Thịnh | Phú Ninh | Quảng Nam | 6,48 | 4.793 | 2009 | V |
13 | Ba Tơ | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 22,67 | 4.598 | 1990 | V |
14 | Châu Ổ | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 2,36 | 7.459 | 1986 | V |
15 | Đức Phổ | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 5,62 | 8.371 | 1987 | IV |
16 | Mộ Đức | Mộ Đức | Quảng Ngãi | 8,6 | 8.162 | 1992 | V |
17 | Chợ Chùa | Nghĩa Hành | Quảng Ngãi | 7,4 | 9.480 | 1986 | V |
18 | Di Lăng | Sơn Hà | Quảng Ngãi | 56,92 | 8.817 | 1997 | V |
19 | Trà Xuân | Trà Bồng | Quảng Ngãi | 6,09 | 7.302 | 1999 | V |
20 | La Hà | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 4,6 | 7.574 | 1987 | V |
21 | Sông Vệ | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 2,63 | 7.651 | 1991 | V |
22 | An Lão | An Lão | Bình Định | 16,46 | 5.174 | 2007 | V |
23 | Tăng Bạt Hổ | Hoài Ân | Bình Định | 5,8 | 7.528 | 1986 | V |
24 | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | Bình Định | 17,04 | 19.515 | 1986 | IV |
25 | Tam Quan | Hoài Nhơn | Bình Định | 7,34 | 12.083 | 1997 | V |
26 | Ngô Mây | Phù Cát | Bình Định | 7,55 | 11.475 | 1987 | V |
27 | Phù Mỹ | Phù Mỹ | Bình Định | 10,55 | 12.132 | 1991 | V |
28 | Bình Dương | Phù Mỹ | Bình Định | 3,39 | 5.611 | 2002 | V |
29 | Phú Phong | Tây Sơn | Bình Định | 11,58 | 20.812 | 1979 | IV |
30 | Tuy Phước | Tuy Phước | Bình Định | 6,36 | 12.827 | 1987 | V |
31 | Diêu Trì | Tuy Phước | Bình Định | 5,47 | 12.482 | 1994 | V |
32 | Vân Canh | Vân Canh | Bình Định | 20,26 | 5.206 | 2002 | V |
33 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | Bình Định | 9,36 | 5.874 | 2005 | V |
34 | Hòa Vinh | Đông Hòa | Phú Yên | 8,87 | 14.167 | 2013 | V |
35 | Hòa Hiệp Trung | Đông Hòa | Phú Yên | 13,49 | 20.445 | 2013 | V |
36 | La Hai | Đồng Xuân | Phú Yên | 21,04 | 10.074 | 1986 | V |
37 | Phú Hòa | Phú Hòa | Phú Yên | 17,79 | 8.924 | 2007 | V |
38 | Hai Riêng | Sông Hinh | Phú Yên | 31,12 | 9.182 | 1989 | V |
39 | Củng Sơn | Sơn Hòa | Phú Yên | 22,21 | 10.693 | 1979 | V |
40 | Phú Thứ | Tây Hòa | Phú Yên | 14 | 13.980 | 2013 | V |
41 | Chí Thạnh | Tuy An | Phú Yên | 14,35 | 9.500 | 1979 | V |
42 | Cam Đức | Cam Lâm | Khánh Hòa | 10,05 | 14.586 | 2007 | V |
43 | Diên Khánh | Diên Khánh | Khánh Hòa | 3,95 | 25.500 | 1981 | IV |
44 | Tô Hạp | Khánh Sơn | Khánh Hòa | 16,15 | 4.037 | 1986 | V |
45 | Khánh Vĩnh | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | 9,36 | 3.973 | 1989 | V |
46 | Trường Sa | Trường Sa | Khánh Hòa | 0,15 | 82 | 2007 | V |
47 | Vạn Giã | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 2,03 | 20.266 | 1979 | IV |
48 | Khánh Hải | Ninh Hải | Ninh Thuận | 10,8 | 14.726 | 1994 | V |
49 | Phước Dân | Ninh Phước | Ninh Thuận | 21,5 | 23.949 | 1993 | V |
50 | Tân Sơn | Ninh Sơn | Ninh Thuận | 17,64 | 11.572 | 2000 | V |
51 | Chợ Lầu | Bắc Bình | Bình Thuận | 32,56 | 13.368 | 1992 | V |
52 | Lương Sơn | Bắc Bình | Bình Thuận | 29,93 | 13.843 | 2007 | V |
53 | Võ Xu | Đức Linh | Bình Thuận | 27,65 | 17.535 | 1999 | V |
54 | Đức Tài | Đức Linh | Bình Thuận | 31,66 | 19.240 | 1999 | V |
55 | Tân Nghĩa | Hàm Tân | Bình Thuận | 55,2 | 11.395 | 2007 | V |
56 | Tân Minh | Hàm Tân | Bình Thuận | 7 | 6.380 | 2003 | V |
57 | Ma Lâm | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 15,51 | 13.958 | 1999 | V |
58 | Phú Long | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 22,51 | 14.368 | 2003 | V |
59 | Thuận Nam | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 28,7 | 12.382 | 1999 | V |
60 | Lạc Tánh | Tánh Linh | Bình Thuận | 38,16 | 15.489 | 1999 | V |
61 | Liên Hương | Tuy Phong | Bình Thuận | 11,89 | 29.914 | 1983 | V |
62 | Phan Rí Cửa | Tuy Phong | Bình Thuận | 2,55 | 37.185 | 1979 | IV |
Tây Nguyên[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Tây Nguyên có 50 thị trấn, gồm các tỉnh: Gia Lai (14 thị trấn), Kon Tum (6 thị trấn), Đắk Lắk (12 thị trấn), Đắk Nông (5 thị trấn)và Lâm Đồng (13 thị trấn).
Đông Nam Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Đông Nam Bộ có 35 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Thành phố Hồ Chí Minh (5 thị trấn), Bà Rịa - Vũng Tàu (6 thị trấn), Đồng Nai (6 thị trấn), Bình Phước (6 thị trấn), Bình Dương (4 thị trấn) và Tây Ninh (8 thị trấn).
Đồng bằng sông Cửu Long[sửa | sửa mã nguồn]
- Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có 121 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Cần Thơ (5 thị trấn), An Giang (16 thị trấn), Bạc Liêu (5 thị trấn), Bến Tre (7 thị trấn), Cà Mau (9 thị trấn), Đồng Tháp (9 thị trấn), Hậu Giang (10 thị trấn), Kiên Giang (12 thị trấn), Long An (14 thị trấn), Sóc Trăng (12 thị trấn), Tiền Giang (8 thị trấn), Trà Vinh (10 thị trấn) và Vĩnh Long (5 thị trấn).
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Phân cấp hành chính Việt Nam
- Thành phố (Việt Nam)
- Tỉnh (Việt Nam)
- Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)
- Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam
- Quận (Việt Nam)
- Thành phố trực thuộc tỉnh (Việt Nam)
- Thị xã (Việt Nam)
- Huyện (Việt Nam)
- Phường (Việt Nam)
- Thị trấn (Việt Nam)
- Thị trấn nông trường
- Xã (Việt Nam)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2011 phân theo địa phương” (Thông cáo báo chí). Tổng cục Thống kê (Việt Nam). 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012.
- ^ Tổng cục Thống kê Việt Nam: Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2009 phân theo địa phương.