Bước tới nội dung

Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Đồng bằng sông Hồng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành Đồng bằng sông Hồng (tức là thuộc thành phố Hà Nội, Hải Phòng và các tỉnh Bắc Ninh, Hưng YênNinh Bình), bao gồm:

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bắc Ninh
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Phường (33)
Bắc Giang 23,23 122.838
Bồng Lai 19,76 25.375
Cảnh Thụy 27,73 26.928
Chũ 69,16 58.409
Đa Mai 33,10 51.733
Đào Viên 26,63 34.724
Đồng Nguyên 12,64 46.023
Hạp Lĩnh 12,65 22.630
Kinh Bắc 19,95 84.275
Mão Điền 19,50 42.785
Nam Sơn 18,53 43.511
Nếnh 35,98 55.559
Nhân Hòa 20,30 30.909
Ninh Xá 15,81 22.369
Phù Khê 14,03 50.574
Phương Liễu 13,37 42.255
Phượng Sơn 78,74 41.342
Quế Võ 23,51 40.194
Song Liễu 17,75 31.758
Tam Sơn 14,11 28.562
Tân An 42,87 37.816
Tân Tiến 25,46 34.321
Thuận Thành 26,58 52.318
Tiền Phong 30,70 36.335
Trạm Lộ 18,24 21.132
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Trí Quả 19,95 34.574
Tự Lạn 39,89 45.470
Từ Sơn 20,31 65.697
Vân Hà 43,17 58.177
Việt Yên 51,97 59.470
Võ Cường 18,08 67.255
Vũ Ninh 13,43 45.480
Yên Dũng 52,42 44.149
Xã (66)
An Lạc 134,15 8.331
Bảo Đài 83,02 59.169
Bắc Lũng 53,72 38.118
Biên Sơn 282,24 16.112
Biển Động 57,70 17.198
Bố Hạ 41,32 27.517
Cao Đức 19,76 16.966
Cẩm Lý 49,08 20.084
Chi Lăng 23,39 23.317
Dương Hưu 142,59 12.499
Đại Đồng 19,88 84.258
Đại Lai 15,32 19.308
Đại Sơn 76,38 12.153
Đèo Gia 102,93 14.680
Đông Cứu 20,39 28.528
Đông Phú 77,05 23.733
Đồng Kỳ 61,44 22.833
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Đồng Việt 33,21 26.714
Gia Bình 29,98 42.764
Hiệp Hòa 62,18 90.443
Hoàng Vân 40,23 52.899
Hợp Thịnh 49,27 71.714
Kiên Lao 67,19 16.989
Kép 58,64 42.576
Lạng Giang 55,41 63.413
Lâm Thao 26,26 32.432
Liên Bão 19,82 34.273
Lục Nam 58,91 58.050
Lục Ngạn 82,71 42.367
Lục Sơn 125,98 16.499
Lương Tài 24,69 31.830
Mỹ Thái 46,63 46.469
Nam Dương 85,57 18.987
Nghĩa Phương 88,32 27.830
Ngọc Thiện 51,26 56.702
Nhã Nam 34,43 33.127
Nhân Thắng 22,14 26.738
Phật Tích 16,83 23.960
Phù Lãng 28,15 26.964
Phúc Hòa 32,69 24.998
Quang Trung 31,36 30.398
Sa Lý 83,95 6.352
Sơn Động 78,72 24.394
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Sơn Hải 102,89 9.591
Tam Đa 20,52 36.730
Tam Giang 14,93 25.590
Tam Tiến 60,34 17.639
Tân Chi 18,11 27.812
Tân Dĩnh 31,96 35.334
Tân Sơn 95,37 14.823
Tân Yên 48,13 50.732
Tây Yên Tử 132,76 10.612
Tiên Du 20,97 44.812
Tiên Lục 51,49 59.220
Trung Chính 27,64 26.960
Trung Kênh 27,32 38.606
Trường Sơn 72,55 18.634
Tuấn Đạo 97,87 6.407
Văn Môn 15,26 37.449
Vân Sơn 134,15 8.331
Xuân Cẩm 54,32 73.763
Xuân Lương 99,67 19.226
Yên Định 48,17 9.342
Yên Phong 27,89 63.489
Yên Thế 43,67 30.651
Yên Trung 18,34 36.329
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hà Nội[1]
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Phường (51)
Ba Đình 2,97 65.023
Bạch Mai 2,95 129.571
Bồ Đề 12,94 120.028
Cầu Giấy 3,74 74.516
Chương Mỹ 38,92 87.913
Cửa Nam 1,68 52.751
Dương Nội 7,90 56.091
Đại Mỗ 8,10 80.462
Định Công 5,34 85.502
Đống Đa 2,07 81.358
Đông Ngạc 8,85 83.544
Giảng Võ 2,60 97.034
Hà Đông 9,00 185.205
Hai Bà Trưng 2,65 87.801
Hoàn Kiếm 1,91 105.301
Hoàng Liệt 4,04 55.820
Hoàng Mai 9,04 98.502
Hồng Hà 15,09 123.282
Khương Đình 3,10 86.286
Kiến Hưng 6,65 70.833
Kim Liên 2,45 109.107
Láng 1,88 61.135
Lĩnh Nam 10,86 20.706
Long Biên 19,04 62.887
Nghĩa Đô 4,34 125.568
Ngọc Hà 2,67 93.536
Ô Chợ Dừa 1,89 71.293
Phú Diễn 6,29 74.603
Phú Lương 9,40 52.024
Phú Thượng 7,20 39.322
Phúc Lợi 10,41 66.790
Phương Liệt 3,20 81.977
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Sơn Tây 23,08 71.301
Tây Hồ 10,72 100.122
Tây Mỗ 5,56 46.894
Tây Tựu 7,54 39.436
Thanh Liệt 6,44 76.238
Thanh Xuân 3,24 106.316
Thượng Cát 14,77 24.692
Tùng Thiện 32,34 42.052
Từ Liêm 10,18 119.997
Tương Mai 3,56 136.292
Văn Miếu –
Quốc Tử Giám
1,92 105.604
Việt Hưng 12,91 83.188
Vĩnh Hưng 4,47 67.561
Vĩnh Tuy 2,33 90.583
Xuân Đỉnh 5,46 48.658
Xuân Phương 10,81 104.947
Yên Hòa 4,10 77.029
Yên Nghĩa 13,18 49.643
Yên Sở 5,61 40.913
Xã (75)
An Khánh 28,69 102.136
Ba Vì 81,27 26.651
Bát Tràng 20,67 48.987
Bất Bạt 56,43 40.066
Bình Minh 29,86 80.066
Chuyên Mỹ 35,54 44.859
Chương Dương 28,89 59.973
Cổ Đô 53,26 70.706
Dân Hòa 38,44 62.755
Dương Hòa 17,41 58.830
Đa Phúc 55,32 83.649
Đại Thanh 18,92 92.557
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Đại Xuyên 51,66 74.906
Đan Phượng 15,30 47.629
Đoài Phương 57,10 39.828
Đông Anh 48,68 118.183
Gia Lâm 25,72 90.498
Hạ Bằng 32,14 38.721
Hát Môn 37,67 72.227
Hòa Lạc 35,37 20.815
Hòa Phú 29,88 49.948
Hòa Xá 40,42 69.428
Hoài Đức 16,73 69.239
Hồng Sơn 54,39 63.130
Hồng Vân 24,53 58.685
Hưng Đạo 24,90 49.357
Hương Sơn 69,11 52.634
Kiều Phú 34,54 60.885
Kim Anh 52,80 48.564
Liên Minh 23,57 47.769
Mê Linh 24,07 69.107
Minh Châu 10,35 6.646
Mỹ Đức 52,73 53.640
Nam Phù 13,74 42.772
Ngọc Hồi 13,34 43.864
Nội Bài 51,64 70.469
Ô Diên 32,06 97.506
Phú Cát 51,21 43.339
Phù Đổng 41,62 111.484
Phú Nghĩa 40,24 71.048
Phú Xuyên 60,02 96.635
Phúc Lộc 41,15 61.457
Phúc Sơn 49,31 54.084
Phúc Thịnh 42,63 95.951
Phúc Thọ 39,66 75.425
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Phượng Dực 44,69 60.281
Quảng Bị 37,14 62.968
Quang Minh 32,17 69.623
Quảng Oai 49,26 59.001
Quốc Oai 24,00 63.344
Sóc Sơn 68,24 117.876
Sơn Đồng 21,57 63.267
Suối Hai 52,55 35.201
Tam Hưng 29,45 39.087
Tây Phương 31,06 99.874
Thạch Thất 31,93 57.645
Thanh Oai 26,86 54.475
Thanh Trì 10,15 55.378
Thiên Lộc 27,96 74.597
Thuận An 29,67 68.292
Thư Lâm 43,84 102.580
Thượng Phúc 28,91 45.464
Thường Tín 28,29 70.739
Tiến Thắng 36,34 64.246
Trần Phú 44,36 47.528
Trung Giã 77,52 61.315
Ứng Hòa 67,81 63.750
Ứng Thiên 38,41 53.962
Vân Đình 41,60 60.828
Vật Lại 51,76 58.579
Vĩnh Thanh 22,52 64.698
Xuân Mai 50,72 67.310
Yên Bài 68,19 21.416
Yên Lãng 44,81 71.339
Yên Xuân 78,01 29.375
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng[2][3]
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Phường (45)
Ái Quốc 17,83 24.736
An Biên 6,56 116.091
An Dương 31,23 76.879
An Hải 19,96 77.086
An Phong 27,92 44.660
Bạch Đằng 53,49 51.633
Bắc An Phụ 26,04 22.780
Chí Linh 26,79 31.983
Chu Văn An 40,90 56.171
Dương Kinh 27,96 27.339
Đồ Sơn 25,54 36.494
Đông Hải 57,65 50.748
Gia Viên 5,01 102.246
Hải An 39,99 102.648
Hải Dương 6,51 51.522
Hòa Bình 19,47 47.168
Hồng An 27,64 64.771
Hồng Bàng 12,11 113.200
Hưng Đạo 18,64 37.859
Kiến An 11,18 67.236
Kinh Môn 11,47 24.948
Lê Chân 5,65 161.051
Lê Đại Hành 31,62 24.638
Lê Ích Mộc 27,04 51.853
Lê Thanh Nghị 8,04 81.500
Lưu Kiếm 42,17 49.376
Nam Đồ Sơn 21,00 30.372
Nam Đồng 19,67 24.900
Nam Triệu 29,51 40.224
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Ngô Quyền 5,81 88.595
Nguyễn Đại Năng 17,40 29.083
Nguyễn Trãi 76,28 16.098
Nhị Chiểu 39,28 43.799
Phạm Sư Mạnh 22,34 24.919
Phù Liễn 18,46 60.733
Tân Hưng 14,18 38.794
Thạch Khôi 19,94 34.432
Thành Đông 12,22 50.307
Thiên Hương 21,10 45.140
Thủy Nguyên 45,34 71.731
Trần Hưng Đạo 66,88 36.012
Trần Liễu 23,87 26.696
Trần Nhân Tông 40,10 27.053
Tứ Minh 14,77 30.416
Việt Hòa 17,02 31.001
Xã (67)
An Hưng 20,23 25.535
An Khánh 24,16 33.936
An Lão 26,39 47.189
An Phú 27,25 35.121
An Quang 21,40 29.091
An Thành 23,66 28.785
An Trường 25,54 30.256
Bắc Thanh Miện 25,27 27.227
Bình Giang 21,33 26.563
Cẩm Giang 26,64 34.523
Cẩm Giàng 23,43 34.025
Chấn Hưng 32,11 26.092
Chí Minh 34,12 32.636
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Đại Sơn 22,99 30.616
Đường An 25,53 34.341
Gia Lộc 21,78 46.735
Gia Phúc 30,99 40.682
Hà Bắc 26,06 36.429
Hà Đông 31,33 33.499
Hà Nam 27,78 27.800
Hà Tây 24,41 34.187
Hải Hưng 24,85 27.314
Hồng Châu 29,59 32.742
Hợp Tiến 17,50 20.740
Hùng Thắng 43,59 26.877
Kẻ Sặt 24,66 39.554
Khúc Thừa Dụ 28,79 33.784
Kiến Hải 31,86 44.862
Kiến Hưng 21,02 28.044
Kiến Minh 16,32 26.181
Kiến Thụy 20,18 38.020
Kim Thành 34,86 42.915
Lạc Phượng 24,71 28.613
Lai Khê 30,07 42.875
Mao Điền 24,37 43.333
Nam An Phụ 25,90 27.841
Nam Sách 19,75 36.758
Nam Thanh Miện 23,99 33.230
Nghi Dương 19,48 25.660
Nguyên Giáp 27,42 28.197
Nguyễn Bỉnh Khiêm 26,37 24.575
Nguyễn Lương Bằng 26,46 40.200
Ninh Giang 27,41 39.535
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Phú Thái 28.89 46.234
Quyết Thắng 22,15 22.560
Tân An 25,70 27.563
Tân Kỳ 27,76 38.172
Tân Minh 33,00 36.598
Thái Tân 20,73 20.334
Thanh Hà 26,11 36.173
Thanh Miện 33,47 45.388
Thượng Hồng 24,01 24.584
Tiên Minh 36,48 36.236
Tiên Lãng 27,89 40.446
Trần Phú 24,99 35.937
Trường Tân 24,56 31.736
Tuệ Tĩnh 17,78 27.202
Tứ Kỳ 30,65 37.722
Việt Khê 30,98 37.936
Vĩnh Am 27,34 34.562
Vĩnh Bảo 30,60 45.332
Vĩnh Hải 32,21 37.574
Vĩnh Hòa 21,66 28.176
Vĩnh Lại 26,15 38.963
Vĩnh Thịnh 21,50 26.382
Vĩnh Thuận 23,50 28.879
Yết Kiêu 21,53 33.499
Đặc khu (2)
Bạch Long Vĩ 3,07 686
Cát Hải 286,98 71.211
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hưng Yên[4]
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Phường (11)
Đường Hào 25,62 39.028
Hồng Châu 15,41 18.714
Mỹ Hào 28,36 57.676
Phố Hiến 21,50 68.982
Sơn Nam 23,62 30.471
Thái Bình 28,03 67.922
Thượng Hồng 25,61 37.153
Trà Lý 20,94 43.929
Trần Hưng Đạo 9,32 45.657
Trần Lãm 34,63 92.136
Vũ Phúc 35,50 51.837
Xã (93)
A Sào 20,46 27.967
Ái Quốc 14,98 16.704
Ân Thi 24,39 30.582
Bắc Đông Hưng 20,84 23.729
Bắc Đông Quan 20,67 25.263
Bắc Thái Ninh 23,12 17.908
Bắc Thuỵ Anh 17,38 19.194
Bắc Tiên Hưng 28,03 40.641
Bình Định 24,47 22.133
Bình Nguyên 17,21 19.268
Bình Thanh 22,37 24.517
Châu Ninh 22,22 36.218
Chí Minh 20,73 35.259
Diên Hà 27,30 40.167
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Đại Đồng 25,68 32.724
Đoàn Đào 22,39 22.781
Đồng Bằng 20,04 25.000
Đồng Châu 30,67 30.501
Đông Hưng 24,95 49.134
Đông Quan 23,62 25.167
Đông Thái Ninh 31,08 27.130
Đông Thuỵ Anh 34,90 38.299
Đông Tiền Hải 38,64 37.027
Đông Tiên Hưng 16,32 23.495
Đức Hợp 22,37 29.424
Hiệp Cường 28,37 32.364
Hoàn Long 19,60 32.997
Hoàng Hoa Thám 31,85 46.868
Hồng Minh 23,32 24.579
Hồng Quang 25,53 31.590
Hồng Vũ 18,77 23.172
Hưng Hà 38,93 54.891
Hưng Phú 45,08 25.802
Khoái Châu 29,35 48.795
Kiến Xương 36,73 47.950
Lạc Đạo 22,22 42.213
Lê Lợi 21,39 25.505
Lê Quý Đôn 21,72 23.534
Long Hưng 33,67 48.593
Lương Bằng 29,08 39.420
Mễ Sở 17,51 30.138
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Minh Thọ 22,11 24.659
Nam Cường 28,77 37.759
Nam Đông Hưng 16,25 25.296
Nam Thái Ninh 26,40 19.959
Nam Thuỵ Anh 17,40 22.260
Nam Tiền Hải 22,62 30.698
Nam Tiên Hưng 23,94 30.738
Nghĩa Dân 23,29 34.669
Nghĩa Trụ 22,80 46.561
Ngọc Lâm 19,82 24.482
Nguyễn Du 16,75 22.374
Nguyễn Trãi 30,68 31.648
Nguyễn Văn Linh 20,90 47.867
Ngự Thiên 22,41 31.109
Như Quỳnh 27,32 77.703
Phạm Ngũ Lão 29,32 37.053
Phụ Dực 33,16 42.522
Phụng Công 14,62 31.524
Quang Hưng 25,73 29.462
Quang Lịch 14,92 18.832
Quỳnh An 26,00 35.570
Quỳnh Phụ 31,68 51.820
Tân Hưng 19,20 27.118
Tân Thuận 22,11 29.462
Tân Tiến 19,66 23.123
Tây Tiền Hải 17,56 25.235
Tây Thái Ninh 16,56 17.388
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Tây Thuỵ Anh 16,68 16.565
Thái Ninh 27,57 31.269
Thái Thụy 35,50 51.837
Thần Khê 20,39 29.648
Thuỵ Anh 20,07 23.489
Tiền Hải 32,99 42.707
Tiên Hoa 21,65 26.152
Tiên Hưng 22,41 26.172
Tiên La 22,54 32.805
Tiên Lữ 19,51 27.405
Tiên Tiến 25,80 28.936
Tống Trân 20,73 19.937
Trà Giang 21,31 19.144
Triệu Việt Vương 27,15 44.554
Thư Trì 20,97 27.218
Thư Vũ 24,99 35.540
Vạn Xuân 30,36 36.551
Văn Giang 22,96 40.599
Việt Tiến 20,18 35.161
Việt Yên 23,99 43.502
Vũ Quý 15,09 27.127
Vũ Thư 29,07 43.920
Vũ Tiên 32,68 37.469
Xuân Trúc 20,04 25.770
Yên Mỹ 33,12 75.876
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Ninh Bình[5]
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Phường (32)
Châu Sơn 17,45 33.348
Duy Hà 15,46 24.310
Duy Tân 28,86 28.299
Duy Tiên 28,93 39.957
Đông A 22,07 31.802
Đông Hoa Lư 25,62 34.414
Đồng Văn 18,88 34.484
Hà Nam 29,98 33.343
Hoa Lư 53,72 148.406
Hồng Quang 27,53 35.784
Kim Bảng 15,22 23.232
Kim Thanh 13,49 26.050
Lê Hồ 22,27 32.373
Liêm Tuyền 21,44 27.781
Lý Thường Kiệt 53,66 22.958
Mỹ Lộc 35,54 38.068
Nam Định 19,91 188.751
Nam Hoa Lư 54,30 53.514
Nguyễn Úy 24,21 27.676
Phủ Lý 11,84 62.893
Phù Vân 19,34 40.927
Tam Chúc 46,56 18.114
Tam Điệp 41,20 26.845
Tây Hoa Lư 84,96 46.648
Thành Nam 16,03 30.830
Thiên Trường 20,53 31.031
Tiên Sơn 23,96 27.062
Trung Sơn 38,15 31.539
Trường Thi 31,50 69.988
Vị Khê 25,27 36.210
Yên Sơn 35,86 21.196
Yên Thắng 29,95 28.405
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Xã (97)
Bắc Lý 31,17 30.984
Bình An 37,76 38.881
Bình Giang 24,15 24.343
Bình Lục 23,97 35.225
Bình Minh 34,44 31.090
Bình Mỹ 30,28 33.253
Bình Sơn 28,06 32.475
Cát Thành 23,07 39.035
Chất Bình 18,60 17.237
Cổ Lễ 18,33 40.163
Cúc Phương 132,68 8.650
Đại Hoàng 23,75 23.848
Định Hóa 21,44 24.438
Đồng Thái 47,60 24.049
Đồng Thịnh 30,45 30.888
Gia Hưng 28,37 21.669
Gia Lâm 37,61 20.189
Gia Phong 18,53 13.034
Gia Trấn 18,76 20.619
Gia Tường 27,09 19.489
Gia Vân 26,94 25.920
Gia Viễn 39,80 28.921
Giao Bình 21,75 26.708
Giao Hòa 29,62 41.717
Giao Hưng 21,74 27.985
Giao Minh 27,74 29.261
Giao Ninh 25,81 33.777
Giao Phúc 19,47 29.758
Giao Thủy 23,52 46.557
Hải An 25,19 26.920
Hải Anh 26,13 51.246
Hải Hậu 23,87 45.227
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Hải Hưng 39,89 64.918
Hải Quang 24,68 25.798
Hải Thịnh 32,92 33.521
Hải Tiến 24,19 44.728
Hải Xuân 31,27 44.001
Hiển Khánh 30,24 29.965
Hồng Phong 29,21 28.215
Khánh Hội 22,89 23.641
Khánh Nhạc 19,58 25.612
Khánh Thiện 24,51 25.693
Khánh Trung 26,42 26.453
Kim Đông 81,82 9.409
Kim Sơn 17,60 20.161
Lai Thành 22,07 28.718
Liêm Hà 20,95 27.732
Liên Minh 31,05 29.825
Lý Nhân 18,38 32.183
Minh Tân 33,09 29.965
Minh Thái 23,44 33.330
Nam Đồng 23,42 28.348
Nam Hồng 28,81 31.823
Nam Lý 28,69 37.887
Nam Minh 24,79 38.121
Nam Ninh 25,80 37.668
Nam Trực 20,47 39.822
Nam Xang 22,70 34.150
Nghĩa Hưng 26,31 38.631
Nghĩa Lâm 28,10 30.959
Nghĩa Sơn 26,83 28.669
Nhân Hà 23,98 24.535
Nho Quan 32,62 33.204
Ninh Cường 22,28 32.887
Ninh Giang 23,69 38.745
Tên Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Phát Diệm 23,10 37.617
Phong Doanh 34,98 37.231
Phú Long 74,79 13.685
Phú Sơn 41,12 22.712
Quang Hưng 15,89 20.701
Quang Thiện 20,73 26.860
Quỹ Nhất 32,70 32.984
Quỳnh Lưu 26,49 18.035
Rạng Đông 32,39 30.956
Tân Minh 44,65 34.937
Tân Thanh 36,35 26.315
Thanh Bình 23,85 21.685
Thanh Lâm 52,91 29.550
Thanh Liêm 23,27 23.609
Thanh Sơn 35,69 23.758
Trần Thương 26,32 21.933
Trực Ninh 17,26 18.453
Vạn Thắng 26,22 35.807
Vĩnh Trụ 17,59 36.158
Vụ Bản 21,56 26.675
Vũ Dương 30,59 39.429
Xuân Giang 32,04 46.053
Xuân Hồng 27,61 40.698
Xuân Hưng 23,17 53.539
Xuân Trường 33,29 71.656
Ý Yên 46,73 53.419
Yên Cường 32,44 42.810
Yên Đồng 30,53 35.898
Yên Khánh 29,88 40.134
Yên Mạc 20,60 22.524
Yên Mô 28,60 35.415
Yên Từ 23,98 31.917

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP: Lễ công bố quyết định triển khai đơn vị hành chính đến 126 xã, phường, Hà Nội Online, ngày 30 tháng 6 năm 2025, truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2025
  2. ^ "Quy mô 50 đơn vị hành chính cấp xã ở Hải Phòng sau sáp nhập".
  3. ^ "Tóm tắt Đề án Sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Hải Dương năm 2025".
  4. ^ Căn cứ theo Đề án số 360/ĐA-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 5 năm 2025 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên (mới) năm 2025
  5. ^ Căn cứ vào Đề án số 339/ĐA-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 5 năm 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Ninh Bình (mới) năm 2025