Bước tới nội dung

Opostegidae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Opostegidae
Opostega salaciella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Opostegidae
Meyrick, 1893
Tính đa dạng[1]
About 7 genera and 192 species
Phân họ

Opostegidae là một họ côn trùng trong bộ Cánh vẩy, đặc trưng bởi bao mắt lớn (xem thêm Nepticulidae, Bucculatricidae, Lyonetiidae). Opostegidae là họ đa dạng nhất ở các vùng nhiệt đới của Tân Thế giới.

Các loài bướm đêm nhỏ, màu trắng này có thể là sâu đục thân. Ở châu Âu chúng sống trên các loài Lycopus, MenthaRumex,[2] nhưng đặc điểm sinh học của chúng thì chưa được biết đến nhiều. Phân họ Oposteginae có 87 loài đã được miêu tả và Opostegoidinae có 15 loài đã được miêu tả.[3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Animal biodiversity: An outline of higher-level classification and survey of taxonomic richness - Lepidoptera
  2. ^ “HOSTS - a Database of the World's Lepidopteran Hostplants”. Natural History Museum. 2007. Truy cập 26 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
  3. ^ Davis D.R. (1989). Generic revision of the Opostegidae, with a synoptic catalog of the world's species (Lepidoptera: Nepticuloidea). Smithsonian Contributions to Zoology, 478: 1-97
  4. ^ Davis, D.R. (1999). The Monotrysian Heteroneura. Ch. 6, các trang 65-90 in Kristensen, N.P. (Ed.). Lepidoptera, Moths and Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, and Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]