Phụ âm
![]() | Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. (tháng 7 2018) |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Phụ âm là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với sự đóng hoàn toàn hay một phần của thanh quản. Ví dụ [p] (tiếng Anh: "pop"), phát âm bằng môi; [t] (tiếng Việt: "ta"), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] (tiếng Việt: "cá", đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng của lưỡi; [h], phát âm từ thanh môn; [f] và [s], phát âm bằng cách đưa không khí qua một đường thoát hẹp; [m] và [n] là những âm mà không khí được thoát ra đằng mũi (âm mũi). Đối lập với phụ âm là nguyên âm.
Vì số phụ âm trong các ngôn ngữ trên toàn thế giới lớn hơn nhiều lần số ký tự trong bất kỳ bảng chữ cái nào, những nhà ngôn ngữ học đã tạo ra bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA) với mỗi ký tự ghi một âm.
IPA phụ âm có luồng hơi từ phổichart image • ![]() | ||||||||||||||||||||||||||
Vị trí → | Môi | Đầu lưỡi | Mặt lưỡi | Thanh quản | ||||||||||||||||||||||
↓ Cách phát âm | Môi - môi | Môi - răng | Môi lưỡi | Răng | Chân răng | Vòm- chân răng |
Quặt lưỡi | Chân răng- vòm |
Vòm | Ngạc mềm | Lưỡi gà | Yết hầu | Thanh hầu | |||||||||||||
Mũi | m̥ | m | ɱ̊ | ɱ | n̼̊ | n̼ | n̥ | n | ɳ̊ | ɳ | ɲ̊ | ɲ | ŋ̊ | ŋ | ɴ̥ | ɴ | ||||||||||
Tắc (miệng) | p | b | p̪ | b̪ | t̼ | d̼ | t | d | ʈ | ɖ | c | ɟ | k | ɡ | q | ɢ | ʡ | ʔ | ||||||||
Tắc xát xuýt | ts | dz | tʃ | dʒ | ʈʂ | ɖʐ | tɕ | dʑ | ||||||||||||||||||
Tắc xát không xuýt | pɸ | bβ | p̪f | b̪v | tθ | dð | tθ̠ | dð̠ | t̠ɹ̠̊˔ | d̠ɹ̠˔ | cç | ɟʝ | kx | ɡɣ | qχ | ɢʁ | ʡħ | ʡʕ | ʔh | |||||||
Xát xuýt | s | z | ʃ | ʒ | ʂ | ʐ | ɕ | ʑ | ||||||||||||||||||
Xát không xuýt | ɸ | β | f | v | θ̼ | ð̼ | θ | ð | θ̱ | ð̠ | ɹ̠̊˔ | ɹ̠˔ | ç | ʝ | x | ɣ | χ | ʁ | ħ | ʕ | h | ɦ ʔ̞ | ||||
Tiếp cận | ʋ̥ | ʋ | ɹ̥ | ɹ | ɻ̊ | ɻ | j̊ | j | ɰ̊ | ɰ | ||||||||||||||||
Vỗ | ⱱ̟ | ⱱ | ɾ̼ | ɾ̥ | ɾ | ɽ̊ | ɽ | ɢ̆ | ʡ̮ | |||||||||||||||||
Rung | ʙ | ʙ̪ | r̼ | r̥ | r | ɽr̥ | ɽr | ʀ̥ | ʀ | ʜ | ʢ | |||||||||||||||
Tắc xát cạnh lưỡi | tɬ | dɮ | ʈɭ̊˔ | cʎ̥˔ | kʟ̝̊ | ɡʟ̝ | ||||||||||||||||||||
Xát cạnh lưỡi | ɬ | ɮ | ɭ̊˔ | ɭ˔ | ʎ̥˔ | ʎ̝ | ʟ̝̊ | ʟ̝ | ||||||||||||||||||
Tiếp cận cạnh lưỡi | l̼ | l̥ | l | ɭ̊ | ɭ | ʎ̥ | ʎ | ʟ̥ | ʟ | ʟ̠ | ||||||||||||||||
Vỗ cạnh lưỡi | ɺ̼ | ɺ | ɭ̆ | ʎ̮ | ʟ̆ |
Phụ âm không có luồng hơi từ phổi | |||||||||
Âm chắt đơn | ʘ | ʘ̬ | ʘ̃ | ǀ | ǀ̬ | ǀ̃ | ǃ | ǃ̬ | ǃ̃ |
ǂ | ǂ̬ | ǂ̃ | ǁ | ǁ̬ | ǁ̃ | ǃ˞ | ǃ̬˞ | ǃ̃˞ | |
Âm chắt khác | ʘ̃ˀ | ʘˀ | ˀʘ̃ | ʘ͡q | ʘ͡qχ | ʘ͡qʼ | ʘ͡qχʼ | ¡ | ʞ |
Âm hút vào | ɓ | ɗ | ᶑ | ʄ | ɠ | ʛ | |||
ɓ̥ | ɗ̥ | ᶑ̥ | ʄ̊ | ɠ̊ | ʛ̥ | ||||
Âm phụt | pʼ | tʼ | ʈʼ | cʼ | kʼ | qʼ | ʡʼ | ||
ɸʼ | fʼ | θʼ | sʼ | ɬʼ | ʃʼ | ʂʼ | ɕʼ | çʼ | |
xʼ | χʼ | ||||||||
tθʼ | tsʼ | tɬʼ | tʃʼ | ʈʂʼ | tɕʼ | cçʼ | cʎ̝̥ʼ | kxʼ | |
kʟ̝̊ʼ | qχʼ |
Phụ âm có hơn 1 vị trí phát âm | |||||
Nối tiếp | ʍ | w | ɥ̊ | ɥ | ɫ |
Bao gồm | k͡p | ɡ͡b | ŋ͡m | ɧ | |
t͡p | d͡b | n͡m | q͡ʡ |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- Ian Maddieson, Patterns of Sounds, Cambridge University Press, 1984. ISBN 0-521-26536-3
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- interactive manner and place of articulation Lưu trữ 2007-12-20 tại Wayback Machine
![]() | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |