Bước tới nội dung

Professional U18 Development League 2013–14

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Professional U18 Development League 2013–14 (League 1 với tên gọi Barclays Under 18 Premier League vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ hai Giải Professional Development League.

Có 96 đội bóng tham dự Professional U18 Development League 2013–14.

League 1[sửa | sửa mã nguồn]

Barclays U18 Premier League
Tập tin:Barclays-U18-Premier-League-logo.png
Mùa giải2013–14
Vô địchU18 Everton

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi đội thi đấu hai trận với đội khác trong mỗi hạng đấu. Sau khi hoàn thành 31 trận đấu, hai đội đứng đầu vào chơi vòng loại trực tiếp để xác định nhà vô địch.[1]

North Division[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Câu lạc bộ Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Số điểm Thông tin
1 Bản mẫu:Fb team Manchester City U18s 31 22 4 5 87 40 +47 70 Đủ điều kiện tham dựKnockout stage
2 Bản mẫu:Fb team Everton U18s 31 20 2 9 62 41 +21 62
3 Bản mẫu:Fb team Liverpool U18s 31 15 5 11 69 59 +10 50
4 {{fb team U18 Manchester United |oc=}} 31 15 3 13 60 51 +9 48
5 Bản mẫu:Fb team Newcastle United U18s 31 15 2 14 49 57 −8 47
6 Bản mẫu:Fb team Sunderland U18s 31 13 6 12 54 43 +11 45
7 Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U18s 31 10 7 14 47 65 −18 37
8 Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U18s 31 11 3 17 50 62 −12 36
9 Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U18s 31 10 3 18 49 74 −25 33
10 Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U18s 31 8 5 18 61 84 −23 29
11 Bản mẫu:Fb team Stoke City U18s 31 6 6 19 34 61 −27 24

South Division[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Câu lạc bộ Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Số điểm Thông tin
1 Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U18s 31 19 6 6 82 48 +34 63 Đủ điều kiện tham dựKnockout stage
2 Bản mẫu:Fb team West Ham United U18s 31 17 6 8 56 36 +20 57
3 Bản mẫu:Fb team Reading U18s 31 16 4 11 59 57 +2 52
4 Bản mẫu:Fb team Fulham U18s 31 15 6 10 67 63 +4 51
5 Bản mẫu:Fb team Chelsea U18s 31 14 7 10 63 47 +16 49
6 Bản mẫu:Fb team Southampton U18s 31 12 10 9 57 50 +7 46
7 Bản mẫu:Fb team Aston Villa U18s 31 13 7 11 62 61 +1 46
8 Bản mẫu:Fb team Norwich City U18s 31 12 5 14 41 51 −10 41
9 Bản mẫu:Fb team Arsenal U18s 31 8 10 13 42 48 −6 34
10 Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U18s 31 6 6 19 40 64 −24 24
11 Bản mẫu:Fb team Leicester City U18s 31 6 3 22 37 66 −29 21

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Manchester City U18s2 – 1West Ham U18s
Smith-Brown  80'
Bryan  85' (pen)
Report Brown  8'
Trọng tài: Chris Isherwood

Tottenham Hotspur U18s0 – 1Everton U18s
Report Donohue  76'

Trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Manchester City U18s0 – 1Everton U18s
Report Charsley  55'
Khán giả: 1,450

League 2[sửa | sửa mã nguồn]

Professional U18 Development League 2
Tập tin:Barclays-U18-Premier-League-logo.png
Mùa giải2013–14
Vô địchU18 Huddersfield Town

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi đội bóng chơi hai trận lượt đi và lượt về trong mỗi hạng đấu của họ, hai đội đứng đầu mỗi hạng giành quyền vào thi đấu vòng loại trực tiếp để xác định nhà vô địch.[2]

North Division[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Câu lạc bộ Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Số điểm Thông tin
1 Huddersfield Town U18s 26 18 3 5 67 36 +31 57 Đủ điều kiện tham dựKnockout stage
2 Crewe Alexandra U18s 26 13 5 8 64 51 +13 44
3 Birmingham City U18s 26 12 4 9 55 47 +8 41
4 Barnsley U18s 26 13 2 11 46 42 +4 41
5 Leeds United U18s 26 10 6 10 48 44 +4 36
6 Coventry City U18s 26 10 5 11 50 54 -4 35
7 Sheffield United U18s 26 9 6 11 44 49 -5 33
8 Nottingham Forest U18s 26 9 6 11 41 53 -12 33
9 Derby County U18s 26 7 9 10 44 52 -8 30
10 Sheffield Wednesday U18s 26 7 6 13 44 48 -4 27

South Division[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Câu lạc bộ Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Số điểm Thông tin
1 Charlton Athletic U18s 26 13 9 4 49 31 18 48 Đủ điều kiện tham dựKnockout stage
2 Queens Park Rangers U18s 26 14 5 7 51 31 20 47
3 Cardiff City U18s 26 11 7 8 50 42 8 40
4 Brighton & Hove Albion U18s 26 12 3 11 42 44 -2 39
5 Crystal Palace U18s 26 10 4 12 51 55 -4 34
6 Bristol City U18s 26 9 7 10 27 45 -18 34
7 Ipswich Town U18s 26 8 5 13 39 42 -3 29
8 Millwall U18s 26 8 5 13 42 48 -6 29
9 Brentford U18s 26 7 6 13 37 55 -18 27
10 Swansea City U18s 26 5 6 15 35 57 -22 21

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Huddersfield Town U18s2 – 1Queens Park Rangers U18s
Holmes
Charles
Comley  62'

Charlton Athletic U18s2 – 2 (s.h.p.)Crewe Alexandra U18s
Ahearne-Grant  51' (ph.đ.)  108' Report Jones  42' (ph.đ.)
O'Neill  118'
Loạt sút luân lưu
Thomas Phạt đền thành công
Ahearne-Grant Phạt đền thành công
Kennedy Phạt đền thành công
Browne Phạt đền hỏng
Cook Phạt đền thành công
Bokciu Phạt đền hỏng
4 – 5 Jones Phạt đền thành công
O'Neill Phạt đền thành công
Ng Phạt đền thành công
Speed Phạt đền thành công
Kearns Phạt đền hỏng
Howell Phạt đền thành công

Trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

League 3[sửa | sửa mã nguồn]

Football League Youth Alliance
Tập tin:Football League Youth Alliance.png
Mùa giải2013–14
Vô địchNorth-East Division
Bradford City U18
North-West Division
Blackpool U18
South-East Division
Colchester United U18
South-West Division
Exeter City U18
← 2012-13
2014-15

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

North-West Division[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Câu lạc bộ Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Số điểm
1 Blackpool U18s 24 18 4 2 59 20 39 58
2 Oldham Athletic U18s 23 16 3 4 58 27 31 51
3 Rochdale U18s 23 16 0 7 65 37 28 48
4 Walsall U18s 23 14 5 4 44 17 27 47
5 Tranmere Rovers U18s 23 12 3 8 34 27 7 39
6 Bury U18s 24 10 6 8 44 46 -2 36
7 Port Vale U18s 23 10 4 9 43 44 -1 34
8 Burnley U18s 24 10 5 9 46 31 15 35
9 Carlisle United U18s 23 10 3 10 41 42 -1 33
10 Preston North End U18s 24 8 4 12 39 47 -8 28
11 Fleetwood Town U18s 23 8 2 13 22 40 -18 26
12 Wigan Athletic U18s 24 6 8 10 39 50 -11 26
13 Macclesfield Town U18s 22 7 2 13 26 40 -14 23
14 Accrington Stanley U18s 22 5 7 10 27 35 -8 22
15 Shrewsbury Town U18s 23 6 2 15 29 48 -19 20
16 Morecambe U18s 23 5 2 16 29 68 -39 17
17 Wrexham U18s 23 4 4 15 27 53 -26 16

North-East Division[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Câu lạc bộ Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Số điểm
1 Bradford City U18s 22 15 5 2 68 31 37 50
2 Doncaster Rovers U18s 22 14 4 4 59 29 30 46
3 Scunthorpe United U18s 22 12 3 7 53 40 13 39
4 Notts County U18s 22 11 3 8 43 33 10 36
5 York City U18s 22 10 4 8 33 37 -4 34
6 Hull City U18s 22 10 3 9 42 29 13 33
7 Hartlepool United U18s 22 9 3 10 49 60 -11 30
8 Burton Albion U18s 22 8 5 9 35 46 -11 29
9 Rotherham United U18s 22 5 6 11 32 49 -17 21
10 Grimsby Town U18s 22 4 6 12 15 43 -28 18
11 Chesterfield U18s 22 4 5 13 28 44 -16 17
12 Lincoln City U18s 22 4 5 13 26 42 -16 17

South-West Division[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Câu lạc bộ Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Số điểm
1 Exeter City U18s 16 10 2 4 40 20 20 32
2 Bristol Rovers U18s 16 9 5 2 29 15 14 32
3 Plymouth Argyle U18s 16 10 1 5 29 16 13 31
4 Oxford United U18s 16 9 3 4 33 20 13 30
5 Cheltenham Town U18s 16 8 2 6 35 26 9 26
6 AFC Bournemouth U18s 16 6 4 6 24 24 0 22
7 Swindon Town U18s 16 5 1 10 28 40 -12 16
8 Torquay United U18s 16 2 2 12 17 43 -26 8
9 Newport County U18s 16 2 2 12 15 46 -31 8
10 Hereford United U18s[note 1] 0 0 0 0 0 0 0 0
  1. ^ Hereford United record expunged

South-East Division[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Câu lạc bộ Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Số điểm
1 Colchester United U18s 21 14 3 4 58 31 27 45
2 Peterborough United U18s 21 13 5 3 53 25 28 44
3 Gillingham U18s 20 11 5 4 47 28 19 38
4 Watford U18s 21 11 3 7 38 27 11 36
5 Luton Town U18s 21 11 3 7 33 24 9 36
6 Portsmouth U18s 20 10 3 7 37 32 5 33
7 Southend United U18s 20 9 4 7 37 36 1 31
8 Leyton Orient U18s 20 9 1 10 39 36 3 28
9 AFC Wimbledon U18s 20 8 3 9 30 31 -1 27
10 Northampton Town U18s 21 8 4 9 29 35 -6 28
11 Stevenage U18s 21 8 3 10 43 54 -11 27
12 Barnet U18s 21 7 1 13 30 39 -9 22
13 Milton Keynes Dons U18s 21 6 3 12 45 62 -17 21
14 Crawley Town U18s 20 4 4 12 28 47 -19 16
15 Dagenham & Redbridge U18s 20 2 1 17 22 62 -49 7

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Premier League U18 2015/2016 Standings”. Truy cập 27 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “Premier League Publications Barclays Premier League”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2015. Truy cập 27 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]