Quận Clarke, Mississippi
Giao diện
Quận Clarke, Mississippi | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Mississippi | |
Vị trí của tiểu bang Mississippi trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1812 |
---|---|
Quận lỵ | Quitman |
TP lớn nhất | Quitman |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
693 mi² (1.795 km²) 691 mi² (1.790 km²) 2 mi² (5 km²), 0.31% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
17.955 26/mi² (10/km²) |
Tòa án quận Clarke ở Quitman, Mississippi |
Quận Clarke là một quận thuộc tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo thẩm phán Joshua G. Clarke. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người. Quận lỵ đóng ở Quitman6.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 693 dặm vuông Anh (1.794,9 km2) km2, trong đó có 2 dặm vuông Anh (5,2 km2) là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
[sửa | sửa mã nguồn]Quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Lauderdale (bắc)
- Quận Choctaw, Alabama (đông)
- Quận Wayne (nam)
- Quận Jasper (tây)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1840 | 2.986 | — | |
1850 | 5.477 | 83,4% | |
1860 | 10.771 | 96,7% | |
1870 | 7.505 | −30,3% | |
1880 | 15.021 | 100,1% | |
1890 | 15.826 | 5,4% | |
1900 | 17.741 | 12,1% | |
1910 | 21.630 | 21,9% | |
1920 | 17.927 | −17,1% | |
1930 | 19.679 | 9,8% | |
1940 | 20.596 | 4,7% | |
1950 | 19.362 | −6% | |
1960 | 16.493 | −14,8% | |
1970 | 15.049 | −8,8% | |
1980 | 16.945 | 12,6% | |
1990 | 17.313 | 2,2% | |
2000 | 17.955 | 3,7% | |
2009 (ước tính) | 17.207 | ||
MS Counties 1900-1990 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]