Rikuzentakata, Iwate
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Rikuzentakata 陸前高田市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() | |
![]() Vị trí của Rikuzentakata ở Iwate | |
Tọa độ: 39°1′B 141°38′Đ / 39,017°B 141,633°ĐTọa độ: 39°1′B 141°38′Đ / 39,017°B 141,633°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Iwate |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Nagato Nakasato |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 232,29 km2 (8,969 mi2) |
Dân số (1 tháng 11 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 23,209 |
• Mật độ | 99,9/km2 (2,590/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Nhật Bản (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Crescent City, Nagoya |
- Cây | Cryptomeria |
- Hoa | Camellia |
- Chim | Common Gull |
Điện thoại | 0192-54-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 110 aza Tatenooki, Takatachō, Rikuzentakata-shi, Iwate-ken 029-2292 |
Trang web | Thành phố Rikuzentakata |
Rikuzentakata (陸前高田市 Rikuzentakata-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Rikuzentakata, Iwate tại Wikimedia Commons
![]() |
Wikivoyage có chỉ dẫn du lịch về Rikuzentakata, Iwate |