Roman Kontsedalov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Roman Kontsedalov
Playing cho Kuban năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Roman Igorevich Kontsedalov
Ngày sinh 11 tháng 5, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Valuyki, Liên Xô
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Rotor Volgograd
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003 F.K. Titan Moskva 0 (0)
2004–2009 F.K. Lokomotiv Moskva 12 (0)
2005–2006P.F.K. Spartak Nalchik (mượn) 47 (8)
2008F.K. Tom Tomsk (mượn) 17 (0)
2009P.F.K. Spartak Nalchik (mượn) 22 (0)
2010–2013 P.F.K. Spartak Nalchik 76 (11)
2012F.K. Mordovia Saransk (mượn) 8 (0)
2013–2015 F.K. Volga Nizhny Novgorod 29 (1)
2015F.K. Anzhi Makhachkala (mượn) 12 (0)
2015 FC Energomash Belgorod 9 (3)
2016 F.K. Kuban Krasnodar 9 (0)
2017 FC Energomash Belgorod 7 (5)
2017– F.K. Rotor Volgograd 18 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 U-21 Nga 9 (1)
2011 Nga-2 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 8 năm 2011

Roman Igorevich Kontsedalov (tiếng Nga: Роман Игоревич Концедалов; sinh ngày 11 tháng 5 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Rotor Volgograd. His position is tiền vệ.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 16 tháng 1 năm 2015, Kontsedalov chuyển đến F.K. Anzhi Makhachkala theo dạng cho mượn từ F.K. Volga Nizhny Novgorod.[1]

Đời sống cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Em trai của anh Aleksei Kontsedalov cũng là một cầu thủ bóng đá.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Roman Kontsedalov to Anji”. http://www.fc-anji.ru/. F.K. Anzhi Makhachkala. 17 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2015. Truy cập 19 tháng 1 năm 2015. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình F.K. Rotor Volgograd