Sávio
Giao diện
(Đổi hướng từ Sávio (cầu thủ bóng đá, sinh 2004))
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sávio Moreira de Oliveira | ||
Ngày sinh | 10 tháng 4, 2004 | ||
Nơi sinh | São Mateus, Brazil | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Troyes | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2018–2021 | Atlético Mineiro | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2020–2022 | Atlético Mineiro | 29 | (1) |
2022– | Troyes | 0 | (0) |
2022–2023 | → Jong PSV (mượn) | 9 | (2) |
2022–2023 | → PSV (mượn) | 6 | (0) |
2023–2024 | → Girona (mượn) | 37 | (9) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019 | U-15 Brazil | 6 | (4) |
2021 | U-17 Brazil | 2 | (1) |
2021– | U-20 Brazil | 3 | (0) |
2024– | Brazil | 7 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:28, 24 May 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:04, 6 July 2024 (UTC) |
Sávio Moreira de Oliveira (sinh ngày 10 tháng 4 năm 2004), thường được biết đến với tên gọi Sávio hay Savinho, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brazil hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ La Liga Girona theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Championnat National Troyes, và đội tuyển bóng đá quốc gia Brazil.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 24 tháng 5 năm 2024[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Giải hạng nhất[a] | Cúp quốc gia[b] | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Atlético Mineiro | 2020 | Série A | 8 | 0 | — | — | — | — | — | 8 | 0 | |||||
2021 | Série A | 4 | 0 | 7 | 0 | — | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 13 | 0 | |||
2022 | Série A | 8 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 2[c] | 1 | — | 14 | 2 | |||
Tổng cộng | 20 | 1 | 9 | 0 | 4 | 0 | — | 2 | 1 | — | 35 | 2 | ||||
Jong PSV (mượn) | 2022–23 | Eerste Divisie | 9 | 2 | — | — | — | — | — | 9 | 2 | |||||
PSV (mượn) | 2022–23 | Eredivisie | 6 | 0 | — | 0 | 0 | — | 2[d] | 0 | — | 8 | 0 | |||
Girona (mượn) | 2023–24 | La Liga | 37 | 9 | — | 4 | 2 | — | — | — | 41 | 11 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 72 | 12 | 9 | 0 | 8 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 93 | 15 |
- ^ Bao gồm Campeonato Mineiro
- ^ Bao gồm Copa do Brasil, Copa del Rey
- ^ Bao gồm Copa Libertadores
- ^ Bao gồm UEFA Europa League
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 6 tháng 7 năm 2024[3]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Brasil | 2024 | 7 | 1 |
Tổng cộng | 7 | 1 |
- Bàn thắng và kết quả của Brasil được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 28 tháng 6 năm 2024 | Sân vận động Allegiant, Las Vegas, Hoa Kỳ | 5 | Paraguay | 2–0 | 4–1 | Copa América 2024 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại:
- Sinh năm 2004
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Brasil
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Brasil
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá Campeonato Brasileiro Série A
- Cầu thủ bóng đá ES Troyes AC
- Cầu thủ bóng đá Eerste Divisie
- Cầu thủ bóng đá Eredivisie
- Cầu thủ bóng đá La Liga
- Nhân vật còn sống
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá PSV Eindhoven