Sâm Ấn Độ
Giao diện
Sâm Ấn Độ | |
---|---|
Flowering ashwagandha | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Withania |
Loài (species) | W. somnifera |
Danh pháp hai phần | |
Withania somnifera (L.) Dunal | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Sâm Ấn Độ (danh pháp khoa học:Withania somnifera) [2], còn được gọi là ashwagandha, nhân sâm Ấn Độ, poison gooseberry hay winter cherry, là một loài cây trong họ Solanaceae. Nó được sử dụng như một loại thảo dược trong y học Ấn Độ.[3]
Công dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Các nghiên cứu cho thấy ashwagandha có tác dụng
- Chống viêm
- chống ung thư
- Chống stress
- Chống oxy hóa
- Điều hòa miễn dịch
- Chống thiếu máu
- Chứa tinh chất giúp trẻ hóa
- Tác dụng hỗ trợ hệ nội tiết, tim phổi, và hệ thống thần kinh trung ương.
Tuy nhiên Các cơ chế của hành động cho các đặc tính này không hoàn toàn hiểu rõ. Nghiên cứu độc tính tiết lộ rằng ashwagandha dường như là một hợp chất an toàn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Withania somnifera (L.) Dunal”. Tropicos. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2012.
- ^ “Withania somnifera (L.) Dunal”. Germplasm Resources Information Network - (GRIN) [Online Database]. Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. National Germplasm Resources Laboratory. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Withania somnifera (L.) Dunal”. PROTA (Plant Resources of Tropical Africa / Ressources végétales de l’Afrique tropicale) [Online Database]. Wageningen, Netherlands: Gurib-Fakim A. and Schmelzer G.H. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012.