Sân bay Kiruna

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay Kiruna

Kiruna Airport

IATA: KRN - ICAO: ESNQ
Tóm tắt
Kiểu sân baycông
Cơ quan điều hànhLuftfartsverket
Phục vụKiruna
Độ cao AMSL 1509 ft (460 m)
Tọa độ 67°49′20″B 20°20′12″Đ / 67,82222°B 20,33667°Đ / 67.82222; 20.33667
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
03/21 8208 2502 nhựa đường

Kiruna Airport là một sân bay ở cực bắc Thụy Điển. Sân bay này nằm cách trung tâm Kiruna 10 km. Năm 2005, sân bay này phục vụ 166.000 lượt khách.

Các hãng hàng không[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay của Scandinavian airlines tại sân bay Kiruna
Sân bay Thụy Điển
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby
edit this box