Sân bay Umeå

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay Umeå
IATA: UME - ICAO: ESNU
Tóm tắt
Kiểu sân baycông
Cơ quan điều hànhSwedish Civil Aviation Administration (Luftfartsverket)
Phục vụUmeå
Độ cao AMSL 24 ft (7 m)
Tọa độ 63°47′31″B 20°16′58″Đ / 63,79194°B 20,28278°Đ / 63.79194; 20.28278
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
14/32 7.551 2.302 Asphalt

Sân bay Umeå (IATA: UME, ICAO: ESNU), là một sân bay nằm cách 4 km về phía nam của Umeå, Thụy Điển.

Sân bay Umeå là sân bay lớn thứ 2 ở Bắc Thụy Điển (Norrland), lớn thứ 6 ở Thụy Điển. Năm 2007, đã có 810.704 lượt khách thông qua.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Sân bay Thụy Điển
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby
edit this box