Shugyo Tomohito

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tomohito Shugyo
修行 智仁
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tomohito Shugyo
Ngày sinh 29 tháng 6, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Oita Trinita
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2006 Đại học Ritsumeikan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Gainare Tottori 3 (0)
2009–2014 Machida Zelvia 109 (0)
2015– Oita Trinita 13 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 2 năm 2018

Tomohito Shugyo (修行 智仁, sinh ngày 29 tháng 6 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1][2]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2007 Gainare Tottori JFL 0 0 0 0 0 0
2008 3 0 0 0 3 0
2009 Machida Zelvia 30 0 30 0
2010 9 0 1 0 10 0
2011 10 0 0 0 10 0
2012 J2 League 34 0 2 0 36 0
2013 JFL 3 0 3 0
2014 J3 League 23 0 23 0
2015 Oita Trinita J2 League 1 0 2 0 3 0
2016 J3 League 12 0 1 0 13 0
2017 J2 League 0 0 2 0 2 0
Tổng 125 0 8 0 133 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ J.League (tiếng Nhật)
  2. ^ http://www.jleague.jp/club/oita/player/detail/800750/
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 188 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 240 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 250 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]