Stalix
Giao diện
Stalix | |
---|---|
Stalix sp. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Carangimorpharia |
Nhánh | Ovalentaria |
Họ (familia) | Opistognathidae |
Chi (genus) | Stalix D. S. Jordan & Snyder, 1902 |
Loài điển hình | |
Stalix histrio D. S. Jordan & Snyder, 1902 | |
Các loài | |
12. Xem bài. |
Stalix là một chi cá hàm bản địa Ấn Độ Dương và phía tây Thái Bình Dương.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện chi này có 12 loài được công nhận:[1]
- Stalix davidsheni Klausewitz, 1985
- Stalix dicra Smith-Vaniz, 1989
- Stalix eremia Smith-Vaniz, 1989
- Stalix flavida Smith-Vaniz, 1989
- Stalix histrio D. S. Jordan & Snyder, 1902
- Stalix immaculata C. Y. Xu & H. Z. Zhan, 1980
- Stalix moenensis (Popta, 1922)
- Stalix novikovi Prokofiev, 2015[2]
- Stalix omanensis Norman, 1939
- Stalix sheni Smith-Vaniz, 1989
- Stalix toyoshio Shinohara, 1999
- Stalix versluysi (M. C. W. Weber, 1913)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Stalix trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2019.
- ^ Prokofiev A. M. (2015): Genus Stalix (Opistognathidae) in Vietnam. Journal of Ichthyology 55 (4): 601-604.
- Dữ liệu liên quan tới Stalix tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Stalix tại Wikimedia Commons