Bước tới nội dung

Sân bay Hamburg

Sân bay Hamburg
Flughafen Hamburg-Fuhlsbüttel
Mã IATA
HAM
Mã ICAO
EDDH
HAM trên bản đồ Hamburg
HAM
HAM
Vị trí sân bay trong Hamburg
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông
Cơ quan quản lýFHG Flughafen Hamburg GmbH
Vị tríHamburg, Đức
Độ cao53 ft / 16 m
Tọa độ53°37′49″B 009°59′28″Đ / 53,63028°B 9,99111°Đ / 53.63028; 9.99111 (Hamburg Airport)
Trang mạngwww.ham.airport.de
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
05/23 3.250 10.663 Asphalt
15/33 3.666 12.028 Asphalt
Thống kê (2010)
Số lượt khách12.962.429
Thay đổi số lượt khách 09-10Tăng6.0%
Số lượt chuyến157.180
Thay đổi số lượt chuyến 09-10Giảm0.2%
Sources: Passenger Traffic, ADV[1]
German AIP at EUROCONTROL[2]

Sân bay Hamburg là một sân bay Đức. Sân bay này phục vụ cho thành phố Hamburg. Sân bay có 2 đường băng. Sân bay ban đầu có diện tích 440.000 m². Kể từ đó, diện tích được mở rộng hơn mười lần đến 5,7 km² (2,2 sq mi). Apron chính gồm 320.000 m². Sân bay này có cự ly 8,5 km về phía bắc [2] của trung tâm của thành phố Hamburg trong quận Fuhlsbüttel. Sân bay Hamburg có 17 vị trí cầu dẫn nối với máy vay và 54 vị trí đỗ apron. Có nhà ga và một plaza nằm giữa hai nahf ga. Plaza gồm khu vực kiểm tra an ninh trung tâm cũng như các cửa hàng, nhà hàng, phòng chờ và dịch vụ tiện nghi khác. Trong tất tầng 1 là sảnh khởi hành, trong tầng 0 là sảnh đến. Sân bay có 14 đai truyền hành lý ở sảnh đến.

Đường băng, đường lăn và sân đỗ có thể phục vụ máy bay Airbus A380, mặc dù hiện không có tuyến bay nào dự kiến sử dụng A380. Hamburg sân bay là sân bay trệch cho Hamburg-Finkenwerder Airport (XFW), sân bay của nhà máy Airbus tại Hamburg, nơi mà tất cả A380 đang được sơn và nội thất được trang bị.

Trong năm 2008, sân bay Hamburg phục vụ 12.840.000 lượt hành khách và 173.500 lượt chuyến[3]. Sân bay Hamburg là sân bay bận rộn thứ 5 về số lượt khách ở Đức. Các cổ đông của sân bay Hamburg là thành phố Hamburg (51%) và Hochtief AirPort GmbH. (49%).

Các hãng hàng không và các tuyến bay

[sửa | sửa mã nguồn]
Máy bay LufthansaAir Berlin tại sân bay Hamburg
Hãng hàng khôngCác điểm đếnTerminal
Aer Lingus Dublin 1
Aeroflot Moscow-Sheremetyevo 1
Air Arabia Egypt Hurghada [bắt đầu ngày 3 tháng 10 năm 2011] 1
airBaltic Riga 1
Air France Paris - Charles de Gaulle 1
Air France cung ứng bởi HOP! Lyon 1
Air Hamburg Theo mùa: Heligoland, Juist, Norderney, Westerland/Sylt GAT
Air Malta Malta 1
Air Transat Theo mùa: Toronto - Pearson 1
Air Via Theo mùa: Burgas, Kos, Rhodes, Palma de Mallorca, Varna [begins 7 July]1
Atlas Jet Istanbul-Atatürk 1
Austrian Airlines Vienna 2
Austrian cung ứng bởi Tyrolean Airways Vienna 2
British Airways London - Heathrow 1
Brussels Airlines Brussels 2
Brussels Airlines cung ứng bởi Tyrolean Airways Brussels 2
Bulgarian Air CharterTheo mùa: Burgas, Varna 1
Cirrus Airlines Dresden 2
Condor Agadir [restarts 1 November], Arrecife, Fuerteventura, Funchal [ends 27 October], Hurghada, Kos, Las Palmas de Gran Canaria, Munich [begins 3 November], Santa Cruz de la Palma [begins 2 November], Sharm el-Sheikh [begins 3 November], Tenerife - South
Theo mùa: Antalya, Dalaman, Heraklion, Ibiza, Jerez de la Frontera, Kos, Larnaca, Palma de Mallorca [ends 31 October], Rhodes, Santorini
2
Croatia Airlines Theo mùa: Split 2
Czech Airlines Prague 1
easyJet London - Gatwick, London - Luton, Manchester 1
easyJet Switzerland Basel/Mulhouse 1
Emirates Dubai 1
Finnair Helsinki 1
Flybe Birmingham 1
Freebird Airlines Theo mùa: Antalya, Istanbul - Atatürk 1
GermaniaTheo mùa: Corfu 1
Gotlandsflyg cung ứng bởi Golden AirVaxjö [begins 30 June], Visby [begins 2 July] 1
Hamburg Airways Antalya, Fuerteventura, Heraklion, Hurghada, Istanbul - Sabiha Gökcen, Las Palmas de Gran Canaria, Sharm El Sheikh 1
IcelandairTheo mùa: Reykjavik - Keflavik 2
InterSky Friedrichshafen 1
Iran Air Belgrad, Tehran - Imam Khomeini 1
KLM cung ứng bởi KLM Cityhopper Amsterdam 1
LOT Polish Airlines Warsaw 2
LufthansaAntalya, Cologne/Bonn, Düsseldorf, Frankfurt, London - Heathrow, Madrid [ends 29 October], Moscow-Domodedovo, Munich, Nuremberg [begins 30 October], Paris - Charles de Gaulle, Stuttgart, Vienna, Zürich
Theo mùa: Milan - Malpensa, Palma de Mallorca, Reykjavik-Keflavik
2
Lufthansa Regional cung ứng bởi Eurowings Amsterdam, Balaton - Sarmellek, Bastia, Bergen, Gothenburg - Landvetter [begins 30 October], Madrid [begins 30 October], Manchester, Milan - Malpensa, Nice, Nuremberg, Oslo-Gardermoen [begins 30 October] 2
Lufthansa Regional cung ứng bởi Lufthansa CityLine Amsterdam, Geneva, Madrid, Manchester, Milan - Malpensa, Nice, Oslo - Gardermoen, Stockholm - Arlanda
Theo mùa: Bastia, Bergen
2
Luxair Luxembourg, Saarbrücken 2
Norwegian Air Shuttle Oslo - Gardermoen 1
Nouvelair Dusseldorf, Enfidha 1
Pegasus Airlines Antalya 1
Rossiya St Petersburg 1
Scandinavian Airlines Copenhagen 2
Scandinavian Airlines cung ứng bởi Cimber Sterling Copenhagen 2
Sky Airlines Antalya, Bodrum, Hurghada, Istanbul - Sabiha Gökcen, Izmir 1
Skyways Express Theo mùa: Jönköping 1
AirLift Service cung ứng bởi MAT Airways Skopje 1
Sky Work Airlines Berne 1
SunExpress Ankara, Antalya, Elazig, Istanbul - Sabiha Gökcen, Izmir 1
Swiss International Air LinesZürich 2
Swiss cung ứng bởi Swiss European Air Lines Basel/Mulhouse 2
Sylt Air Theo mùa: Westerland/Sylt 2
TAP Portugal Lisbon 2
Tunisair Djerba, Enfidha, Tunis [begins 17 June] 2
Turkish Airlines Istanbul - Atatürk 1
TUIfly Fuerteventura, Jerez de la Frontera, Lanzarote, Las Palmas de Gran Canaria, Tenerife - South
Theo mùa: Antalya, Boa Vista [begins 1 November], Burgas, Corfu, Dalaman, Dubai [begins 2 November], Faro, Heraklion, Hurghada, Kos, Minorca, Palma de Mallorca, Rhodes, Sal/Cabo Verde [begins 1 November]
1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ADV passenger statistics and aircraft movements”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ EAD Basic
  3. ^ (tiếng Anh) Traffic Figures Lưu trữ 2014-10-06 tại Wayback Machine - Official website