Bước tới nội dung

Tỉnh (Ai Cập)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Tỉnh của Ai Cập)

Tỉnh của Ai Cập là cấp hành chính địa phương cao nhất của nước này. Tiếng Ả Rập gọi tỉnh là muḥāfaẓä (محافظة). Tỉnh trưởng do tổng thống Ai Cập bổ nhiệm. Các tỉnh được chia thành các khu. Riêng Cairo và Alexandria thì chia thành các quận. Hiện, Ai Cập có 26 tỉnh.

Sau đây là danh sách các tỉnh của Ai Cập cùng diện tích, dân số và thành phố tỉnh lỵ.

Governorates of Egypt
Governorates of Egypt
Số thứ tự
trên bản đồ
Tỉnh Diện tích (km²) Dân số (2020) Tỉnh lỵ
7 Dakahlia 3.470 5.350.800 Mansura
22 El Bahr El Ahmar 200.710 481.330 Hurghada
4 Beheira 10.130 4.906.930 Damanhur
9 Faiyum 2.200 2.512.840 Faiyum
10 Gharbia 1.950 4.010.510 Tanta
1 Alexandria 2.900 5.013.000 Alexandria
12 Ismailia 1.630 1.242.680 Ismailia
11 Giza 85.153 6.378.870 Giza
16 Monufia 1.530 3.270.400 Shibin el-Kom
15 Minya 32.290 4.379.360 Minya
6 Cairo 3.080 9.250.000 Cairo
20 Qalyubia 1.370 4.237.000 Banha
17 Al Wadi al Jadid 376.500 382.120 Kharga
23 Sharqia 4.180 5.340.060 Zagazig
26 Suez 17.840 1.835.140 Suez
2 Aswan 36.680 1.773.430 Aswan
3 Asyut 12.110 3.861.110 Asyut
5 Beni Suef 1.350 2.337.800 Beni Suef
19 Port Said 1.060 907.340 Port Said
8 Damietta 970 1.140.670 Damietta
25 Nam Sinai 33.140 315.880 el-Tor
13 Kafr el-Sheikh 3.440 2.630.000 Kafr el-Sheikh
14 Matruh 208.230 557.820 Mersa Matruh
21 Qena 2.010 3.001.490 Qena
18 Bắc Sinai 27.570 643.100 Arish
24 Sohag 5.810 3.920.230 Sohag
27 Luxos 416 Luxor

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]