Bước tới nội dung

Thành viên:Andminhh/nháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam tại
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Mã IOCVIE
NOCỦy ban Olympic Việt Nam
Huy chương
Xếp hạng 4
Vàng Bạc Đồng Tổng số
1133 992 1107 3.232
Tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á

Việt Nam lần đầu tiên cử đoàn vận động viên tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á vào năm 1989 tại Kuala Lumpur, Malaysia. Việt Nam cũng từng đăng cai hai kỳ đại hội vào các năm 2003 và 2021.

Kể từ đó, Việt Nam đã giành được tổng cộng 2.886 bộ huy chương, trong đó bao gồm 1133 huy chương vàng, 992 huy chương bạc và 1107 huy chương đồng. Ngoài các kỳ đại hội tổ chức trên sân nhà, Việt Nam chưa từng đứng đầu bảng tổng sắp huy chương ở bất cứ kỳ đại hội nào.

Bảng tổng sắp huy chương (1989-nay)[sửa | sửa mã nguồn]

  • Từ năm 1959 đến năm 1973, Việt Nam tham dự đại hội với đại diện là Miền Nam Việt Nam. Bảng dưới đây chỉ thống kê số huy chương đoàn thể thao Việt Nam thống nhất giành được kể từ năm 1989.
Kỳ đại hội Số VĐV Vàng  Bạc  Đồng  Tổng Hạng
Malaysia 1989 Kuala Lumpur 46 3 11 5 19 7
Philippines 1991 Manila ? 7 12 10 29 7
Singapore 1993 Singapore ? 9 6 19 34 6
Thái Lan 1995 Chiang Mai ? 10 18 24 52 6
Indonesia 1997 Jakarta 340 35 48 50 133 5
Brunei 1999 Bandar Seri Begawan 174 17 20 27 64 5
Malaysia 2001 Kuala Lumpur 431 33 35 64 132 4
Việt Nam 2003 Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh 752 158 97 91 346 1
Philippines 2005 Manila 528 71 71 86 228 3
Thái Lan 2007 Nakhon Ratchasima 624 64 58 82 204 3
Lào 2009 Vientiane 671 83 75 57 215 2
Indonesia 2011 Jakarta - Palembang 608 96 92 100 288 3
Myanmar 2013 Nay Pyi Taw 511 74 85 86 245 3
Singapore 2015 Singapore 391 73 53 60 186 3
Malaysia 2017 Kuala Lumpur 460 58 50 60 168 3
Philippines 2019 Philippines 856 98 85 105 288 2
Việt Nam 2021 Hà Nội 965 205 125 116 446 1
Tổng 1094 941 1042 3077 6

Bảng tổng sắp huy chương của Miền Nam Việt Nam (1959-1973)[sửa | sửa mã nguồn]

Kỳ đại hội Số VĐV Vàng  Bạc  Đồng  Tổng Hạng
Thái Lan 1959 Bangkok ? 5 5 6 16 5
Bản mẫu:Country data BIR 1961 Rangoon 9 5 8 22 4
Malaysia 1965 Kuala Lumpur 5 7 7 19 6
Thái Lan 1967 Bangkok 6 10 17 33 5
Bản mẫu:Country data BIR 1969 Rangoon 9 5 8 22 4
Malaysia 1971 Kuala Lumpur 3 6 9 18 6
Singapore 1973 Singapore 2 13 10 25 6
Tổng 39 51 65 155 --