Thành viên:TUIBAJAVE/Nghiên cứu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
CHUỖI 1: VŨ TRỤ

Sắp xếp tùy chọn; nghiên cứu; viết BCB

  1. Vũ trụ [ ]
  2. Vũ trụ quan sát được
  3. Vật chất
  4. Năng lượng
    1. Vật chất tối
    2. Năng lượng tối
  5. Không gian
  6. Thời gian
  7. Quy luật vật lý thiên văn
  8. Chân không
  9. Tâm vũ trụ
  10. Biên vũ trụ (Giới hạn)
  11. Vụ Nổ Lớn
  12. Vũ trụ giãn nở
  13. Đa vũ trụ
  14. Vũ trụ tuần hoàn (Vũ trụ tuần hoàn)
  15. Vũ trụ song song
  16. Hủy diệt
    1. Ngày tận thế
  17. Tiến hóa
    1. Chọn lọc tự nhiên [ ]
    2. Chọn lọc xã hội
  18. Hình dạng (Hình dạng của vũ trụ)
  19. Kích thước
  20. Phạm vi
  21. Vị trí
  22. Khoảng cách
  23. Tiếp giáp
  24. Khối lượng
  25. Nhiệt độ
  26. Độ sáng
  27. Mật độ
  28. Khoảng trống vũ trụ
  29. Thiên hà trống rỗng
  30. Lỗ trắng
  31. Lỗ đen
  32. Thiên hà
  33. Sao
  34. Hành tinh
  35. Chuyển động
  36. Động năng
  37. Thế năng
  38. Thế
  39. Lực [ ]
  40. Quỹ đạo
  41. Độ nghiêng quỹ đạo
  42. Trục
  43. Độ nghiêng trục
  44. Hướng
  45. Vận tốc
  46. Phương pháp, Cách thức
    1. Phương pháp luận
  47. Nguyên tố hóa học, dãy
  48. Nguyên tử
  49. Khí
  50. Đất
  51. Nước
  52. Lửa
  53. Plasma
  54. Hữu cơ
  55. Vô cơ
  56. Khí quyển
  57. Thạch quyển
  58. Thủy quyển
    1. Vòng tuần hoàn nước
  59. Sinh quyển
  60. Lục địa
  61. Đại dương
  62. Trọng tâm
  63. Mắc ma
  64. Trôi dạt lục địa
  65. Lịch sử Trái Đất
    1. Thiên tai
  66. Cảnh quan thiên nhiên
  67. Cảnh quan đô thị
  68. Tài nguyên thiên nhiên
  69. Đá quý
  70. Sự sống
    1. Sự sống phức tạp, sự sống thông minh; không bao giờ trùng khớp thời gian
  71. Con người
    1. Chủng tộc
    2. Đa nhân cách
  72. Quy luật (xem: Quy luật)
    1. Quy luật tự nhiên
    2. Quy luật xã hội
    3. Quy luật kinh doanh
      1. Quy luật bất biến trong kinh doanh

Khác 1[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Đa thế giới
    1. Thế giới song song
  2. Chủng người đã diệt chủng
  3. Các nền văn minh đã hoại diệt
  4. Hành tinh đất đá
  5. Hành tinh khí khổng lồ
  6. Thiên thạch
  7. Vệ tinh tự nhiên
  8. Khoảng trống, trống rỗng
  9. Dĩa, Khối
  10. Văn minh

Khác 2[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Nhận thức
  2. Cảm xúc
  3. Kiến thức
  4. Tư duy
  5. Kinh nghiệm
  6. Kỹ năng
  7. Sáng tạo
  8. Ý tưởng
  9. Phát minh
  10. Chân
    1. Tính chân thực
  11. Thiện
  12. Mỹ
  13. Sức mạnh
  14. Tốc độ
  15. Chính xác
  16. Ham muốn
  17. Khát vọng
  18. Thỏa mãn
  19. Tự hào
  20. Đẳng cấp
  21. Phong độ
  22. Công ty xuyên quốc gia
  23. Tham lam
  24. Ước mơ
  25. Tự tin (Tin tưởng)
  26. Quyết định
  27. Nhu cầu
  28. Sợ hãi
  29. Lười biếng
  30. Hoàn hảo
  31. Trọn vẹn
  32. Lời nói (Lời nói)
  33. Quan hệ
  34. Xung khắc, Tương trợ (Mutualism)

Khác 3[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Âm dương
  2. Ngũ hành
  3. Phong thủy
  4. Nhân tướng
  5. Thiên thời - Địa lợi - Nhân hòa
  6. Tu thân, Tề gia, Trị quốc, Bình thiên hạ