Thành viên:TUIBAJAVE/Quy hoạch công việc trên Wikipedia năm 2024–2027

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

LỊCH LÀM VIỆC

Tuần tới
Việc quan trọng
  1. Rà soát tất cả ảnh đã tải
  2. Lưu trữ link các xã
  3. Bổ sung nội dung và hình ảnh các xã Tiền Giang
  4. Wikipedia:Danh sách cổng thông tin
Nghiên cứu 1
  1. Nghiên cứu chiến tranh Nga - Ukraine
    Outline of the Russo-Ukrainian War
  2. TikTok, YouTube, Google Earth
Nghiên cứu 2
  1. Nghiên cứu hệ sinh thái đại dương
  2. Sinh cảnh
  3. Last universal common ancestor
  4. Nghiên cứu lịch sử Trái Đất
  5. Sự kiện va chạm, hố va chạm
    1. Các cuộc tuyệt chủng
  6. Bảo toàn năng lượng
  7. Phong hóa
  8. Vòng tuần hoàn nước
  9. Vòng đời
  10. Chuỗi thức ăn
  11. Huyện Kim Sơn, Ninh Bình
Đọc 1
  1. Hội chứng hoa tulip
  2. Chiếm dụng văn hóa
  3. Thang Kardashev
  4. BRICS
  5. Great Red Spot
  6. Richat Structure
  7. Rock Islands
  8. Overview Effect
  9. Nazca Lines
  10. Indium tin oxide
  11. Vantablack
  12. Cajeput oil
  13. List of countries with overseas military bases
  14. Thành phố ngầm Derinkuyu
Đọc 2
  1. Chinese garden
  2. Delicacy
  3. Spanish ship Nuestra Señora de la Santísima Trinidad
  4. Greatness
  5. Ochroma
  6. nhóm bài Giao thông
  7. Ốc đảo
  8. Cầu Adam
  9. 8 loại người
  10. Aegean dispute
  11. Russia–United States relations
  12. Đường La Mã
  13. https://en.wikipedia.org/wiki/HMS_Victoria_(1859)
  14. https://en.wikipedia.org/wiki/HMS_Warrior_(1860)
  15. https://en.wikipedia.org/wiki/HMS_Victory
  16. https://en.wikipedia.org/wiki/Balance_of_power_(international_relations)
Tu bổ
  1. Khách sạn ma quái
  2. Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ
Viết mới
  1. Lừa đảo trên không gian mạng (1)
  2. Núi lửa cao nhất: Olympus Mons 25 km
  3. Miệng hố va chạm lớn nhất: Utopia Planitia 3.300 km
  4. Miệng núi lửa lớn nhất: Hellas Planitia 2.300 km
  5. Thung lũng rộng nhất (ngoài TĐ): Valles Marineris 200 km; 3.769 km
  6. Làm cho xong Tân Long, Mỹ Tho => BCB
  7. Viết BCB ô liu, thốt nốt, hồ tiêu
  8. Cù lao Tắc Cậu, Bình An, Châu Thành (Kiên Giang)
  9. Bò nướng kiến vàng
  10. Suối Tiên (Phan Thiết)
  11. Kelly Chen
  12. Tiên hạc thần châm
  13. Cá mú son
  14. Phân loại rừng ở Việt Nam
  15. Đồ Bàn
  16. Đặc sản
  17. Wacoal
  18. Muối hồng
  19. Jugyeom
  20. xoài cổ thụ Cam Lâm
  21. cầu đá cổ hồ Phù Dương
  22. nữ diễn viên Hồng Kông Lý Hoa Nguyệt (Hongyi) (Julie Lee)
Viết mới (đặc biệt)
  • Khóa toàn cầu (Global locks)
  • Chặn toàn cầu (Global blocks)
  • Cấm toàn cầu (Global bans)
Nâng cấp
  1. Rà soát bản dịch Dãy núi Cascade
  2. Củng cố nguồn Lưu Diệc Phi
  3. Nâng cấp chủ điểm chọn lọc Vệ tinh Galileo
Đọc chơi
  1. Vinhomes-Ocean-Park
  2. Elon Musk
  3. In 3D trong xây dựng
  4. Stupidity
  5. Bamboo network
  6. Barycenter
  7. Devils Tower
  8. Snake (video game genre)
  9. Transformers (film series), Odd Thomas (film)
  10. Vườn Nhật Bản
  11. Great hornbill
  12. Darvaza gas crater
  13. Lake Hillier
  14. Bahamas
Khác
  1. South Korean nationality law
  2. Heritage preservation in South Korea
  3. List of best-selling singles in South Korea
  4. List of individual trees
  5. bạch dương sắt là loại gỗ cứng nhất?
  6. Dalbergia melanoxylon
  7. Gỗ đàn hương
  8. Chơi hụi
  9. Đầu tiên họ giết cha tôi
Khác 2
  1. Quốc gia Việt Nam
  2. Quân đội Quốc gia Việt Nam (hoàn thành nâng cấp) (thay chú thích 6, 10, 12, 15, 19, 21; 1/9/2023)
  3. Biến cố đảo Song Tử Tây (hoàn thành nâng cấp)
  4. Việt Nam Cộng hòa
  5. Quân lực Việt Nam Cộng hòa (hoàn thành nâng cấp)
  6. Lịch sử quân sự của Việt Nam Cộng hòa (hoàn thành nâng cấp)
  7. Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam
  8. Quân đội nhân dân Việt Nam
  9. Lịch sử Quân đội nhân dân Việt Nam
  10. Chiến tranh biên giới Việt Nam – Campuchia
Khác 3
  1. Vi quốc gia
  2. Sea glass
Đô thị
  1. Ùn tắc giao thông
  2. Lấn chiếm lòng lề đường
  3. Ngập
  4. Đào xới vỉa hè

Trái cây[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Tầm bóp (en:Physalis peruviana)
  2. Nho thân gỗ (en:Jabuticaba)
  3. Táo mèo, sơn tra
  4. Bứa (măng cụt rừng)
  5. Quả máu (Máu chó Bắc Bộ)
  6. Chay rừng
  7. Dâu da đất
  8. Đác
  9. Cam bù
  10. Ngâu
  11. Mắc cọp
  12. Quất hồng bì

Trái cây 2[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Chanh đào
  2. Quăng rừng
  3. Xoài cơm
  4. Nẻ
  5. Dủ dẻ
  6. Da đá
  7. Khu mấn
  8. Gáo
  9. Cọ ỏm
  10. Dưa kim Hoàng Hậu Hải Phòng
  11. Mận máu Su Phì
  12. Na rừng Tây Bắc
  13. Hồng xiêm ruột đỏ

Lưu[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu trữ link:

Ít việc để làm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dãy núi Cascade
    • Sửa định dạng cite
    • Sửa link chết
    • Dịch tiếp phần Sinh thái
  • CHẤT LƯỢNG HÓA không ngừng
  • Phát triển BVT các bài viết tiềm năng
  • Tiếp tục Nâng cấp
    • Ưu tiên nhóm bài chất lượng cao
    • Nhóm bài mục tiêu
    • Danh mục bài của WTL, NDCL trong công cụ Phân tích