Thành viên:TUIBAJAVE/Quy hoạch công việc trên Wikipedia năm 2024–2027
Đây là một trang thành viên Wikipedia. Đây không phải là một bài viết bách khoa. Nếu bạn tìm thấy trang này tại bất kỳ trang web nào ngoài Wikipedia, nghĩa là bạn đang đọc một bản sao của Wikipedia. Xin lưu ý rằng trang này có thể đã bị lỗi thời và chủ nhân của trang có thể không có mối liên hệ nào với bất kỳ website nào khác ngoài Wikipedia. Bản chính của trang này nằm tại https://vi.wikipedia.org/wiki/Thành viên:TUIBAJAVE/Quy hoạch công việc trên Wikipedia năm 2024–2027. |
LỊCH LÀM VIỆC
- Tuần tới
- Việc quan trọng
- Rà soát tất cả ảnh đã tải
- Lưu trữ link các xã
- Bổ sung nội dung và hình ảnh các xã Tiền Giang
- Wikipedia:Danh sách cổng thông tin
- Nghiên cứu 1
- Nghiên cứu chiến tranh Nga - Ukraine
- TikTok, YouTube, Google Earth
- Nghiên cứu 2
- Nghiên cứu hệ sinh thái đại dương
- Sinh cảnh
- Last universal common ancestor
- Nghiên cứu lịch sử Trái Đất
- Sự kiện va chạm, hố va chạm
- Các cuộc tuyệt chủng
- Bảo toàn năng lượng
- Phong hóa
- Vòng tuần hoàn nước
- Vòng đời
- Chuỗi thức ăn
- Huyện Kim Sơn, Ninh Bình
- Đọc 1
- Hội chứng hoa tulip
- Chiếm dụng văn hóa
- Thang Kardashev
- BRICS
- Great Red Spot
- Richat Structure
- Rock Islands
- Overview Effect
- Nazca Lines
- Indium tin oxide
- Vantablack
- Cajeput oil
- List of countries with overseas military bases
- Thành phố ngầm Derinkuyu
- Đọc 2
- Chinese garden
- Delicacy
- Spanish ship Nuestra Señora de la Santísima Trinidad
- Greatness
- Ochroma
- nhóm bài Giao thông
- Ốc đảo
- Cầu Adam
- 8 loại người
- Aegean dispute
- Russia–United States relations
- Đường La Mã
- https://en.wikipedia.org/wiki/HMS_Victoria_(1859)
- https://en.wikipedia.org/wiki/HMS_Warrior_(1860)
- https://en.wikipedia.org/wiki/HMS_Victory
- https://en.wikipedia.org/wiki/Balance_of_power_(international_relations)
- Tu bổ
- Viết mới
- Lừa đảo trên không gian mạng (1)
- Núi lửa cao nhất: Olympus Mons 25 km
- Miệng hố va chạm lớn nhất: Utopia Planitia 3.300 km
- Miệng núi lửa lớn nhất: Hellas Planitia 2.300 km
- Thung lũng rộng nhất (ngoài TĐ): Valles Marineris 200 km; 3.769 km
- Làm cho xong Tân Long, Mỹ Tho => BCB
- Viết BCB ô liu, thốt nốt, hồ tiêu
- Cù lao Tắc Cậu, Bình An, Châu Thành (Kiên Giang)
- Bò nướng kiến vàng
- Suối Tiên (Phan Thiết)
- Kelly Chen
- Tiên hạc thần châm
- Cá mú son
- Phân loại rừng ở Việt Nam
- Đồ Bàn
- Đặc sản
- Wacoal
- Muối hồng
- Jugyeom
- xoài cổ thụ Cam Lâm
- cầu đá cổ hồ Phù Dương
- nữ diễn viên Hồng Kông Lý Hoa Nguyệt (Hongyi) (Julie Lee)
- Viết mới (đặc biệt)
- Khóa toàn cầu (Global locks)
- Chặn toàn cầu (Global blocks)
- Cấm toàn cầu (Global bans)
- Nâng cấp
- Rà soát bản dịch Dãy núi Cascade
- Củng cố nguồn Lưu Diệc Phi
- Nâng cấp chủ điểm chọn lọc Vệ tinh Galileo
- Đọc chơi
- Vinhomes-Ocean-Park
- Elon Musk
- In 3D trong xây dựng
- Stupidity
- Bamboo network
- Barycenter
- Devils Tower
- Snake (video game genre)
- Transformers (film series), Odd Thomas (film)
- Vườn Nhật Bản
- Great hornbill
- Darvaza gas crater
- Lake Hillier
- Bahamas
- Khác
- South Korean nationality law
- Heritage preservation in South Korea
- List of best-selling singles in South Korea
- List of individual trees
- bạch dương sắt là loại gỗ cứng nhất?
- Dalbergia melanoxylon
- Gỗ đàn hương
- Chơi hụi
- Đầu tiên họ giết cha tôi
- Khác 2
- Quốc gia Việt Nam
- Quân đội Quốc gia Việt Nam (hoàn thành nâng cấp) (thay chú thích 6, 10, 12, 15, 19, 21; 1/9/2023)
- Biến cố đảo Song Tử Tây (hoàn thành nâng cấp)
- Việt Nam Cộng hòa
- Quân lực Việt Nam Cộng hòa (hoàn thành nâng cấp)
- Lịch sử quân sự của Việt Nam Cộng hòa (hoàn thành nâng cấp)
- Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam
- Quân đội nhân dân Việt Nam
- Lịch sử Quân đội nhân dân Việt Nam
- Chiến tranh biên giới Việt Nam – Campuchia
- Khác 3
- Đô thị
- Ùn tắc giao thông
- Lấn chiếm lòng lề đường
- Ngập
- Đào xới vỉa hè
Trái cây[sửa | sửa mã nguồn]
- Tầm bóp (en:Physalis peruviana)
- Nho thân gỗ (en:Jabuticaba)
- Táo mèo, sơn tra
- Bứa (măng cụt rừng)
- Quả máu (Máu chó Bắc Bộ)
- Chay rừng
- Dâu da đất
- Đác
- Cam bù
- Ngâu
- Mắc cọp
- Quất hồng bì
Trái cây 2[sửa | sửa mã nguồn]
- Chanh đào
- Quăng rừng
- Xoài cơm
- Nẻ
- Dủ dẻ
- Da đá
- Khu mấn
- Gáo
- Cọ ỏm
- Dưa kim Hoàng Hậu Hải Phòng
- Mận máu Su Phì
- Na rừng Tây Bắc
- Hồng xiêm ruột đỏ
Lưu[sửa | sửa mã nguồn]
Lưu trữ link:
Ít việc để làm[sửa | sửa mã nguồn]
- Dãy núi Cascade
- Sửa định dạng cite
- Sửa link chết
- Dịch tiếp phần Sinh thái
- CHẤT LƯỢNG HÓA không ngừng
- Phát triển BVT các bài viết tiềm năng
- Tiếp tục Nâng cấp
- Ưu tiên nhóm bài chất lượng cao
- Nhóm bài mục tiêu
- Danh mục bài của WTL, NDCL trong công cụ Phân tích