Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Giao diện
Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm Thuyền rồng Ôn Châu |
Các ngày | 4–6 tháng 10 năm 2023 |
Vận động viên | 293 từ 12 quốc gia |
Thuyền rồng (đua thuyền truyền thống) tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức từ ngày 4 đến ngày 6 tháng 10 năm 2022 tại Trung tâm Thuyền rồng Ôn Châu, Ôn Châu, Trung Quốc.[1]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]H | Heats | BK | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 4/10 Thứ 4 |
5/10 Thứ 5 |
6/10 Thứ 6 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam 200 m | H | BK | CK | |||||||||
Nam 500 m | H | BK | CK | |||||||||
Nam 1000 m | H | BK | CK | |||||||||
Nữ 200 m | H | BK | CK | |||||||||
Nữ 500 m | H | BK | CK | |||||||||
Nữ 1000 m | H | BK | CK |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
200 m |
Trung Quốc (CHN) Wang Liang Li Chuan Zhang Zhizheng Zheng Jiaxin Lv Luhui Shu Liang Chen Zihuan Chen Fangjia Yang Hailei Feng Chaochao Wang Xiaodong Liu Yu Yu Haijie Sun Jiahao |
Thái Lan (THA) Pornchai Tesdee Chaiyakarn Choochuen Chitsanupong Sangpan Kasemsit Borriboonwasin Pornprom Kramsuk Phakdee Wannamanee Nopphadol Sangthuang Somchai Sangmuang Sukon Boon Em Suradet Faengnoi Suwan Kwanthong Vinya Seechomchuen Natthapon Kreepkamrai Phatthara Sangdet |
Indonesia (INA) Zubakri Zubakri Dedi Saputra Andri Agus Mulyana Harjuna Harjuna Tri Wahyu Buwono Yuda Firmansyah Indra Tri Setiawan Joko Andriyanto Maizir Riyondra Mugi Harjito Muh Burhan Sutrisno Sutrisno Sofiyanto Sofiyanto Angga Suwandi Putra |
500 m |
Trung Quốc Wang Liang Li Chuan Zhang Zhicheng Zheng Jiaxin Lv Luhui Shu Liang Chen Zihuan Chen Fangjia Yang Hailei Feng Chaochao Wang Xiaodong Liu Yu Yu Haijie Sun Jiahao |
Indonesia Joko Andriyanto Muh Burhan Tri Wahyu Buwono Yuda Firmansyah Mugi Harjito Harjuna Andri Agus Mulyana Angga Suwandi Putra Maizir Riyondra Dedi Saputra Indra Tri Setiawan Sofiyanto Sutrisno Zubakri |
Thái Lan Sukon Boon-em Kasemsit Borriboonwasin Chaiyakarn Choochuen Suradet Faengnoi Pornprom Kramsuk Natthapon Kreepkamrai Suwan Kwanthong Phatthara Sangdet Somchai Sangmuang Chitsanupong Sangpan Nopphadol Sangthuang Vinya Seechomchuen Pornchai Tesdee Phakdee Wannamanee |
1000 m |
Indonesia Joko Andriyanto Muh Burhan Tri Wahyu Buwono Yuda Firmansyah Mugi Harjito Harjuna Andri Agus Mulyana Angga Suwandi Putra Maizir Riyondra Dedi Saputra Indra Tri Setiawan Sofiyanto Sutrisno Zubakri |
Trung Quốc Wang Liang Li Chuan Zhang Zhicheng Zheng Jiaxin Lv Luhui Shu Liang Chen Zihuan Chen Fangjia Yang Hailei Feng Chaochao Wang Xiaodong Liu Yu Yu Haijie Sun Jiahao |
Myanmar Pyae Sone Aung Myo Hlaing Win Htoo Htoo Aung Pyae Phyo Thant Hein Soe Myint Ko Ko Naing Lin Oo Saw Naing Lin Kyaw Saw Moe Aung Saw Kaung Kaung San Thant Zin Oo Tin Ko Ko Yu Ya Maung Zaw Zaw Tun |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
200 m |
Trung Quốc (CHN) Wang Li Shi Yingying Cheng Lingzhi Sun Yang Yu Shimeng Wang Ji Li Shuqi Ding Sijie Fan Yiting Zhu Xiaoli Luo Meng Xue Lina Wang Ying Li Zhixian |
Indonesia (INA) Ayuning Tika Vihari Anisa Yulistiawan Fazriah Nurbayan Cinta Priendtisca Nayomi Dayumin Dayumin Raudani Fitra Iin Rosiana Damiri Maryati Maryati Sella Monim Nadia Hafiza Ramla Baharuddin Ratih Ratih Reski Wahyuni Ester Yustince Daimoi |
Thái Lan (THA) Ketkanok Chomchey Pranchalee Moonkasem Onuma Teeranaew Anuthida Saeheng Arisara Pantulap Benjamas Woranuch Jaruwan Chaikan Jirawan Hankhamla Patthama Nanthain Praewpan Kawsri Sukanya Poradok Watcharaporn Khadtiya Nipaporn Nopsri Thitima Sukrat |
500 m |
Trung Quốc Wang Li Shi Yingying Cheng Lingzhi Sun Yang Yu Shimeng Wang Ji Li Shuqi Ding Sijie Fan Yiting Zhu Xiaoli Luo Meng Xue Lina Wang Ying Li Zhixian |
Indonesia Ayuning Tika Vihari Anisa Yulistiawan Fazriah Nurbayan Cinta Priendtisca Nayomi Dayumin Raudani Fitra Iin Rosiana Damiri Maryati Sella Monim Nadia Hafiza Ramla Baharuddin Ratih Reski Wahyuni Ester Yustince Daimoi |
Myanmar Hla Hla Htwe Khin Su Su Anung Lin Lin Kyaw Man Huai Phawng Moe Ma Ma Myint Myint Soe Phyu Phyu Aung San San Moe Saw Myat Thu Soe Sandar Soe Soe Kyaw Su Wai Phyo Thet Phyo Naing Win Win Htwe |
1000 m |
Trung Quốc Wang Li Shi Yingying Cheng Lingzhi Sun Yang Yu Shimeng Wang Ji Li Shuqi Ding Sijie Fan Yiting Zhu Xiaoli Luo Meng Xue Lina Wang Ying Li Zhixian |
Indonesia Ayuning Tika Vihari Anisa Yulistiawan Fazriah Nurbayan Cinta Priendtisca Nayomi Dayumin Raudani Fitra Iin Rosiana Damiri Maryati Sella Monim Nadia Hafiza Ramla Baharuddin Ratih Reski Wahyuni Ester Yustince Daimoi |
Hàn Quốc Byun Eun-jeong Cha Tae-hee Cho Soo-bin Han Sol-hee Jeong Ji-won Ju Hee Ju Yun-woo Kim Da-bin Kim Hyeon-hee Kim Yeo-jin Lee Hyeon-joo Lim Sung-hwa Tak Su-jin Yun Ye-bom |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (CHN) | 5 | 1 | 0 | 6 |
2 | Indonesia (INA) | 1 | 4 | 1 | 6 |
3 | Thái Lan (THA) | 0 | 1 | 2 | 3 |
4 | Myanmar (MYA) | 0 | 0 | 2 | 2 |
5 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (5 đơn vị) | 6 | 6 | 6 | 18 |
Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng 293 vận động viên đến từ 12 quốc gia tranh tài tại bộ môn đua Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022: [2]
- Campuchia (14)
- Trung Quốc (28)
- Đài Bắc Trung Hoa (14)
- Hồng Kông (28)
- Indonesia (28)
- Hàn Quốc (28)
- CHDCND Triều Tiên (28)
- Malaysia (14)
- Ma Cao (28)
- Myanmar (28)
- Singapore (27)
- Thái Lan (28)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dragon Boat Schedule for the 19th Asian Games”. hangzhou2022.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Dragon Boat Athlete Profile”. hangzhou2022.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2023.