Tiếng Limburg
Tiếng Limburg | |
---|---|
Limburgan, Limburgian, Limburgic | |
Limburgs, Lèmburgs | |
Phát âm | [ˈlεmbʏʁxs] |
Sử dụng tại | Hà Lan |
Khu vực | Limburg (Hà Lan) Limburg (Bỉ) |
Tổng số người nói | 1,3 triệu ở Hà Lan và Bỉ không rõ ở Đức |
Dân tộc | người Hà Lan và người Flemish |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Hệ chữ viết | chữ Latinh |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Quy định bởi | Veldeke Limburg, Raod veur 't Limburgs |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | li |
ISO 639-2 | lim |
ISO 639-3 | lim |
Glottolog | limb1263 Limburgan[2] |
Linguasphere | 52-ACB-al |
Tiếng Limburg (tiếng Limburg: Lèmburgs [ˈlεmbʏʁxs]; tiếng Hà Lan: Limburgs [ˈlɪmbʏrxs]; tiếng Đức: Limburgisch [ˈlɪmbʊʁɡɪʃ]; tiếng Pháp: Limbourgeois [lɛ̃buʁʒwa]), còn được gọi Hạ Limburg, là một nhóm các phương ngữ Hạ Franken Đông được nói ở các tỉnh Bỉ và Hà Lan đều được đặt tên là Limburg và một số khu vực lân cận của Đức. Khu vực được nói gần như nằm gọn trong một vòng tròn rộng từ Venlo đến Düsseldorf đến Aachen đến Maastricht đến Tienen và trở lại Venlo. Trong một số nơi ở khu vực này, nó thường được sử dụng như ngôn ngữ thông tục hàng ngày.
Nó có nhiều đặc điểm của cả tiếng Đức và tiếng Hà Lan và thường được coi là một phương ngữ của một trong hai ngôn ngữ này. Trong các cộng đồng hiện đại của các tỉnh Limburg của Bỉ và Hà Lan, các phương ngôn cá nhân trung gian cũng rất phổ biến, kết hợp tiếng Hà Lan chuẩn với giọng nói và một số khuynh hướng ngữ pháp và phát âm bắt nguồn từ tiếng Limburg. Một điều dễ gây nhầm lẫn là "tiếng Hà Lan Limburg" cũng thường được gọi đơn giản là "tiếng Limburg", mặc dù ở Bỉ, những phương ngôn trung gian như vậy được gọi là tussentaal ("ngôn ngữ ở giữa"), bất kể phương ngữ/ngôn ngữ chính xác nào được kết hợp với tiếng Hà Lan chuẩn.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Tên gọi Limburgs (và các biến thể của nó) được bắt nguồn từ nơi hiện nay là thành phố Limburg của Bỉ (Laeboer trong tiếng Limburg IPA: /ˈlæːbuʁ/), là thủ phủ của lãnh địa Limburg (Limbourg) trong thời Trung Cổ. Người Limburg thường gọi Plat là ngôn ngữ của họ, những người nói tiếng Hạ Đức cũng vậy. Plat này về cơ bản có nghĩa là 'không cao', 'bình thường' hoặc thậm chí là 'thô tục' trái ngược với ngôn ngữ Đức cao địa. Tên gọi này cũng có thể được gắn kết với từ platteland (trong tiếng Hà Lan: 'nông thôn, nội địa'). Thuật ngữ chung trong tiếng Hà Lan dành cho ngôn ngữ thường dân vào thời xa xưa là Dietsch, hay Duutsch, ngày nay vẫn có thể thấy trong từ Plattdütsch.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Limburgish”. Ethnologue.com. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2017.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Limburgan”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Bakkes, Pierre (2007): Mofers Waordebook. ISBN 978-90-902229-4-3 (tiếng Hà Lan)
- Belemans, Rob; Keulen, Ronny (2004). Belgisch-Limburgs (bằng tiếng Hà Lan). Lannoo Uitgeverij. ISBN 978-9020958553.
- Cornelissen, Georg (2003). Kleine niederrheinische Sprachgeschichte (1300–1900) : eine regionale Sprachgeschichte für das deutsch-niederländische Grenzgebiet zwischen Arnheim und Krefeld: met een Nederlandstalige inleiding (bằng tiếng Đức). Geldern / Venray: Stichting Historie Peel-Maas-Niersgebied.
- Driessen, Geert (2012): Ontwikkelingen in het gebruik van Fries, streektalen en dialecten in de periode 1995-2011. Nijmegen: ITS.
- Frins, Jean (2005): Syntaktische Besonderheiten im Aachener Dreilãndereck. Eine Übersicht begleitet von einer Analyse aus politisch-gesellschaftlicher Sicht. Groningen: RUG Repro [Undergraduate Thesis, Groningen University] (tiếng Đức)
- Frins, Jean (2006): Karolingisch-Fränkisch. Die plattdůtsche Volkssprache im Aachener Dreiländereck. Groningen: RUG Repro [Master's Thesis, Groningen University] (tiếng Đức)
- Grootaers, L.; Grauls, J. (1930). Klankleer van het Hasselt dialect (bằng tiếng Hà Lan). Leuven: de Vlaamsche Drukkerij.
- Gussenhoven, C.; van der Vliet, P. (1999). “The phonology of tone and intonation in the Dutch dialect of Venlo”. Journal of Linguistics. 35: 99–135. doi:10.1017/S0022226798007324.
- Peters, Jörg (2006). “The dialect of Hasselt”. Journal of the International Phonetic Association. 36 (1): 117–124. doi:10.1017/S0025100306002428.
- Staelens, X. (1989). Dieksjneèèr van 't (H)essels. Nederlands-Hasselts Woordenboek (bằng tiếng Hà Lan). Hasselt: de Langeman.
- Welschen, Ad 2000–2005: Course Dutch Society and Culture, International School for Humanities and Social Studies ISHSS, Universiteit van Amsterdam.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- On Limburgish Tones (in Dutch)
- Map of dialects spoken in Dutch Limburg
- Limburgish Wiktionary – De Limburgse Wiktionair
- Limburgish Academy Foundation (Stiechting Limbörgse Academie) with dictionaries Limburgish-Dutch, Limburgish-English, Dutch-Limburgish and English-Limburgish and a history of the Limburgish language
- Veldeke Genk (in Genk dialect and Dutch)
Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Đức Bản mẫu:Ngôn ngữ của Hà Lan Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Bỉ