Bước tới nội dung

Yokotake Tsubasa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Tsubasa Yokotake)
Yokotake Tsubasa
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yokotake Tsubasa
Ngày sinh 30 tháng 8, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Higashi-ku, Hiroshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kochi United SC
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Trẻ Sanfrecce Hiroshima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2013 Sanfrecce Hiroshima 55 (0)
2013Gainare Tottori (mượn) 32 (1)
2014 Gainare Tottori 10 (0)
2015– Kochi United SC 12 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2016

Yokotake Tsubasa (横竹 翔 Yokotake Tsubasa?, sinh ngày 30 tháng 8 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản và là đội trưởng của Kochi United SC của Shikoku Soccer League.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2016.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
2008 Sanfrecce Hiroshima J2 League 0 0 0 0 - - 0 0
2009 J1 League 16 0 1 0 4 1 - 21 1
2010 27 0 2 1 4 0 5 0 38 1
2011 12 0 2 1 2 0 38 1
2012 0 0 0 0 2 0 2 0
2013 Gainare Tottori J2 League 32 1 1 0 33 1
2014 J3 League 10 0 0 0 10 0
2015 Kochi United SC JRL (Shikoku) 12 3 12 3
Tổng cộng sự nghiệp 109 4 6 2 12 1 5 0 132 7

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Yokotake Tsubasa Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 259 out of 290)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]