Ukrit Wongmeema
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ukrit Wongmeema | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 7, 1991 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Phitsanulok, Thái Lan | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in)[1] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Ratchaburi Mitr Phol | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 27 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2007–2009 | Trường Suankularb Wittayalai | ||||||||||||||||||||||
2009 | Muangthong United | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2009 | Muangthong United | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
2009–2011 | Buriram United | 17 | (0) | ||||||||||||||||||||
2012– | Ratchaburi Mitr Phol | 151 | (1) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2009 | U-19 Thái Lan | 14 | (0) | ||||||||||||||||||||
2011–2013 | U-23 Thái Lan | 9 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015– | Thái Lan | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 04:16, 18 tháng 9 năm 2017 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2010 |
Ukrit Wongmeema (tiếng Thái: อุกฤษณ์ วงศ์มีมา, sinh ngày 9 tháng 7 năm 1991 ở Phitsanulok, Thái Lan)[1] là một cầu thủ bóng đá đến từ Thái Lan. Hiện tại anh thi đấu cho Ratchaburi Mitr Phol ở Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan ở vị trí thủ môn.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Anh ra mắt cho đội tuyển U-19 ở Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010 trước Ả Rập Xê Út[2] Anh đại diện U-23 Thái Lan ở Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011 và Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Buriram
- Regional League Division 2 Vô địch (1): 2010
- Thai Division 1 League Vô địch (1): 2011
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- U-19 Thái Lan
- U-23 Thái Lan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ukrit Wongmeema at soccerway.com. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2015.
- ^ http://www.the-afc.com/en/afc-u19-championship-2010/30706-saudi-arabia-v-thailand
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Goal
Thể loại:
- Nhân vật còn sống
- Sinh năm 1991
- Người Phitsanulok
- Cầu thủ bóng đá nam Thái Lan
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Muangthong United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Buriram F.C.
- Cầu thủ bóng đá Ratchaburi Mitr Phol F.C.
- Cầu thủ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan
- Cầu thủ bóng đá Thai League 2
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thái Lan
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan
- Người tỉnh Phitsanulok
- Cầu thủ bóng đá BEC Tero Sasana F.C.