Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2017
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Thái Lan (Bảng A)
 Trung Quốc (Bảng B)
 Bangladesh (Bảng C)
Việt Nam (Bảng D)
Thời gian25 tháng 8 – 5 tháng 9 năm 2016
Số đội24 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu50
Số bàn thắng332 (6,64 bàn/trận)
Vua phá lướiÚc Sofia Sakalis
Myanmar San Thaw Thaw
(11 bàn)
2015
2019

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2017 diễn ra từ tháng 8 tới tháng 9 năm 2016 nhằm chọn ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết.

Các đội U-16 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc và Thái Lan được vào thẳng vòng chung kết.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Ở mỗi bảng, các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Bốn đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết. Nếu Thái Lan đứng đầu bảng vòng loại, đội nhì bảng đó sẽ lọt vào vòng chung kết.

Các bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các trận đấu tổ chức ở Thái Lan.
  • Giờ thi đấu là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan (H) 4 4 0 0 13 3 +10 12 Vòng chung kết nhờ lọt vào bán kết năm 2015
2  Lào 4 3 0 1 23 8 +15 9 Vòng chung kết
3  Myanmar 4 2 0 2 17 9 +8 6
4  Jordan 4 1 0 3 7 9 −2 3
5  Guam 4 0 0 4 2 33 −31 0
6  Pakistan (W) 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà; (W) ?
Myanmar 2–5 Lào
San Thaw Thaw  11'41' Chi tiết
Khán giả: 200
Trọng tài: Anna Sidorova (Uzbekistan)
Jordan 1–2 Thái Lan
Al Maiah  73' Chi tiết
Khán giả: 560
Trọng tài: Park Ji-yeong (Hàn Quốc)

Myanmar 11–0 Guam
Chi tiết
Khán giả: 50
Trọng tài: Yamashita Yoshini (Nhật Bản)
Thái Lan 5–2 Lào
  • Kotchaphon  45+2'53'54'72'
  • Supawadee  37'
Chi tiết
Khán giả: 536
Trọng tài: Saltanat Noroozi ()

Lào 2–0 Jordan
Chi tiết
Khán giả: 110
Trọng tài: Park Ji-yeong (Hàn Quốc)
Thái Lan 4–0 Guam
Chi tiết
Khán giả: 326
Trọng tài: Anna Sidorova (Uzbekistan)

Guam 1–14 Lào
Han  55' Chi tiết
Khán giả: 30
Trọng tài: Saltanat Noroozi (Iran)
Myanmar 4–2 Jordan
Chi tiết
Khán giả: 185
Trọng tài: Yamashita Yoshimi (Nhật Bản)

Jordan 4–1 Guam
Al Maiah  27'35'45'79' Chi tiết Benavente  90+5'
Khán giả: 150
Trọng tài: Park Ji-yeong (Hàn Quốc)
Thái Lan 2–0 Myanmar
Chi tiết
Khán giả: 715
Trọng tài: Yamashita Yoshimi (Nhật Bản)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 4 4 0 0 38 0 +38 12 Vòng chung kết
2  Philippines 4 3 0 1 20 7 +13 9
3  Ấn Độ 4 2 0 2 9 11 −2 6
4  Malaysia 4 1 0 3 3 24 −21 3
5  Quần đảo Bắc Mariana 4 0 0 4 2 30 −28 0
6  Liban 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
Nguồn: AFC
Philippines 2–0 Ấn Độ
Chi tiết
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 88
Trọng tài: Casey Reibelt (Úc)
Quần đảo Bắc Mariana 1–2 Malaysia
Sally  22' Chi tiết
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 30
Trọng tài: Shiva Yari (Iran)

Malaysia 0–13 Hàn Quốc
Chi tiết
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 20
Trọng tài: Vương Giai (Trung Quốc)
Quần đảo Bắc Mariana 0–13 Philippines
Chi tiết
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 28
Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản)

Hàn Quốc 11–0 Quần đảo Bắc Mariana
Chi tiết
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 29
Trọng tài: Shiva Yari (Iran)
Ấn Độ 5–1 Malaysia
Chi tiết Nurfaizah  11'
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 50
Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản)

Ấn Độ 4–1 Quần đảo Bắc Mariana
Chi tiết Borja  34'
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 20
Trọng tài: Shiva Yari (Iran)
Philippines 0–7 Hàn Quốc
Chi tiết
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 26
Trọng tài: Vương Giai (Trung Quốc)

Malaysia 0–5 Philippines
Chi tiết
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 26
Trọng tài: Vương Giai (Trung Quốc)
Hàn Quốc 7–0 Ấn Độ
Chi tiết
Trường bóng đá Lỗ Năng, Duy Phường
Khán giả: 50
Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bangladesh (H) 5 5 0 0 26 2 +24 15 Vòng chung kết
2  Đài Bắc Trung Hoa 5 4 0 1 29 8 +21 12
3  Iran 5 3 0 2 28 9 +19 9
4  UAE 5 1 1 3 5 18 −13 4
5  Kyrgyzstan 5 1 0 4 5 30 −25 3
6  Singapore 5 0 1 4 3 29 −26 1
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Đài Bắc Trung Hoa 7–1 Kyrgyzstan
Chi tiết Erkinbaeva  3'
Khán giả: 50
Trọng tài: Oh Hyeon-jeong (Hàn Quốc)
UAE 2–2 Singapore
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Edita Mirabidova (Uzbekistan)
Bangladesh 3–0 Iran
Chi tiết
Khán giả: 500
Trọng tài: Công Thị Dung (Việt Nam)

Iran 9–0 Kyrgyzstan
Chi tiết
Khán giả: 50
Trọng tài: La Bích Chi (Hồng Kông)
Đài Bắc Trung Hoa 5–0 UAE
Chi tiết
Khán giả: 30
Trọng tài: Oh Hyeon-jeong (Hàn Quốc)
Bangladesh 5–0 Singapore
Chi tiết
Khán giả: 1.800
Trọng tài: Công Thị Dung (Việt Nam)

Singapore 0–9 Đài Bắc Trung Hoa
Chi tiết
Khán giả: 40
Trọng tài: La Bích Chi (Hồng Kông)
Iran 5–0 UAE
Chi tiết
Khán giả: 150
Trọng tài: Oh Hyeon-jeong (Hàn Quốc)
Kyrgyzstan 0–10 Bangladesh
Chi tiết
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Edita Mirabidova (Uzbekistan)

Singapore 0–11 Iran
Chi tiết
Khán giả: 50
Trọng tài: Edita Mirabidova (Uzbekistan)
UAE 3–2 Kyrgyzstan
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Công Thị Dung (Việt Nam)
Đài Bắc Trung Hoa 2–4 Bangladesh
Chi tiết
Khán giả: 7.000
Trọng tài: La Bích Chi (Hồng Kông)

Bangladesh 4–0 UAE
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Edita Mirabidova (Uzbekistan)
Iran 3–6 Đài Bắc Trung Hoa
Chi tiết
Khán giả: 50
Trọng tài: Công Thị Dung (Việt Nam)
Kyrgyzstan 2–1 Singapore
Chi tiết Kym  76'
Khán giả: 120
Trọng tài: Oh Hyeon-jeong (Hàn Quốc)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 5 5 0 0 65 1 +64 15 Vòng chung kết
2  Việt Nam (H) 5 4 0 1 19 7 +12 12
3  Uzbekistan 5 2 1 2 9 12 −3 7
4  Hồng Kông 5 1 1 3 4 24 −20 4
5  Iraq 5 1 0 4 2 17 −15 3
6  Palestine 5 0 2 3 3 41 −38 2
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Úc 28–0 Palestine
Chi tiết
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 100
Trọng tài: Imaizumi Nami (Nhật Bản)
Hồng Kông 2–1 Iraq
Chi tiết Ahmed  9'
Sân số 1 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 20
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)
Việt Nam 2–1 Uzbekistan
Vạn Sự  16'45+3' Chi tiết Yusupova  54'
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 75
Trọng tài: Kim Sook-hee (Hàn Quốc)

Uzbekistan 1–1 Palestine
Rashidova  90' (ph.đ.) Chi tiết Al Shaikh  80'
Sân số 1 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 80
Trọng tài: Kim Sook-hee (Hàn Quốc)
Úc 14–0 Hồng Kông
Chi tiết
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 67
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)
Việt Nam 3–0 Iraq
Chi tiết
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 140
Trọng tài: Imaizumi Nami (Nhật Bản)

Iraq 0–8 Úc
Chi tiết
Sân số 1 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 70
Trọng tài: Imaizumi Nami (Nhật Bản)
Uzbekistan 2–0 Hồng Kông
Chi tiết
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 20
Trọng tài: Kim Sook-hee (Hàn Quốc)
Palestine 0–9 Việt Nam
Chi tiết
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 65
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)

Hồng Kông 2–2 Palestine
Chi tiết
Sân số 1 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 50
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)
Iraq 0–4 Uzbekistan
Chi tiết
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 45
Trọng tài: Imaizumi Nami (Nhật Bản
Úc 6–0 Việt Nam
Chi tiết
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 450
Trọng tài: Kim Sook-hee (Hàn Quốc)

Uzbekistan 1–9 Úc
Turaeva  85' Chi tiết
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 40
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)
Palestine 0–1 Iraq
Chi tiết Sabah  76'
Sân số 1 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 30
Trọng tài: Kim Sook-hee (Hàn Quốc)
Việt Nam 5–0 Hồng Kông
Chi tiết
Sân số 3 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội
Khán giả: 62
Trọng tài: Imaizumi Nami (Nhật Bản)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]