Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 (Bảng 4 UEFA)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 4 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 khu vực châu Âu là một trong các bảng đấu loại do UEFA tổ chức để chọn đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011. Bảng gồm các đội Ukraina, Ba Lan, Hungary, RomâniaBosna và Hercegovina.

Đội đầu bảng Ukraina giành quyền vào vòng play-off.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội
Tr T H B BT BB HS Đ
 Ukraina 8 5 2 1 24 9 +15 17
 Ba Lan 8 5 1 2 18 9 +9 16
 Hungary 8 4 3 1 15 10 +5 15
 România 8 2 2 4 14 13 +1 8
 Bosna và Hercegovina 8 0 0 8 0 30 −30 0
  Bosna và Hercegovina Hungary Ba Lan România Ukraina
Bosna và Hercegovina  0–2 0–4 0–5 0–5
Hungary  2–0 4–2 1–1 1–1
Ba Lan  1–0 0–0 2–0 4–1
România  4–0 2–3 1–4 0–0
Ukraina  7–0 4–2 3–1 3–1


Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Ba Lan 4–1 Ukraina
Winczo  7'30'55'
Leśnik  38'
Chi tiết Pekur  83'
Stadion im. Ojca Władysława Augustynka, Nowy Sącz
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)
Bosna và Hercegovina 0–2 Hungary
Chi tiết Padár  77'
Krenács  84'
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)

România 4–0 Bosna và Hercegovina
Pavel  37' (ph.đ.)
Duşa  42'45'
Spânu  65'
Chi tiết
Trọng tài: Marina Mamayeva (Nga)

Hungary 4–2 Ba Lan
Méry  34'
Tóth  67'
Padár  87'
Vago  90+2' (ph.đ.)
Chi tiết Żyła  25'
Pożerska  52'
Trọng tài: Anja Kunick (Đức)

Ba Lan 2–0 România
Winczo  19'
Żelazko  71'
Chi tiết

Ukraina 7–0 Bosna và Hercegovina
Pekur  9'43'
Apanaschenko  13'42'
Dyatel  36'
Khodyreva  41'
Chorna  48'
Chi tiết
Trọng tài: Betina Norman (Đan Mạch)

Hungary 1–1 România
Méry  82' Chi tiết Duşa  68'
Trọng tài: Morag Pirie (Scotland)

Bosna và Hercegovina 0–4 Ba Lan
Chi tiết Stobba  24'
Żyła  47'
Tarczyńska  55'
Pożerska  70'

Hungary 1–1 Ukraina
Jakabfi  16' Chi tiết Chorna  63'
Trọng tài: Christina W. Pedersen (Na Uy)

Bosna và Hercegovina 0–5 România
Chi tiết Vatafu  25'
Duşa  50'
Rus  65'
Laiu  66'
Sarghe  77'

România 1–4 Ba Lan
Laiu  39' Chi tiết Winczo  13'63'82'
Tarczyńska  29'
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
Hungary 2–0 Bosna và Hercegovina
Vágó  9'
Pádár  37'
Chi tiết
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun Ayer (Thổ Nhĩ Kỳ)

Ukraina 4–2 Hungary
Apanaschenko  6'36'
Khodyreva  81'
Bojchenko  85'
Chi tiết Jakabfi  38'71'
Trọng tài: Sandra Braz Bastos (Bồ Đào Nha)

Bosna và Hercegovina 0–5 Ukraina
Chi tiết Apanaschenko  11'57'
Dyatel  23'
Bojchenko  73'77'
Ba Lan 0–0 Hungary
Chi tiết
Trọng tài: Kirsi Heikkinen (Phần Lan)

România 0–0 Ukraina
Chi tiết
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)

Ba Lan 1–0 Bosna và Hercegovina
Pożerska  74' Chi tiết
OSiR-u, Racibórz
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)

Ukraina 3–1 România
Apanaschenko  24'66'
Boychenko  49'
Chi tiết Dusa  56'
Trọng tài: Tanja Schett (Áo)

România 2–3 Hungary
Spanu  38'
Olar  48'
Chi tiết Jakabfi  15'34'90+1' (ph.đ.)
Trọng tài: Sofia Karagiorgi (Síp)
Ukraina 3–1 Ba Lan
Boychenko  61'
Apanaschenko  67'72'
Chi tiết Tarczyńska  18'
Trọng tài: Bibiana Steinhaus (Đức)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]