Valeriu Ciupercă
Ciupercă with Tom Tomsk năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Valeriu Nikolayevich Ciupercă | ||
Ngày sinh | 12 tháng 6, 1992 | ||
Nơi sinh | Tiraspol, Moldova | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Rostov | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Academia Chișinău | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | Academia Chișinău | 67 | (5) |
2012–2014 | F.K. Krasnodar | 1 | (0) |
2012 | → Yenisey (mượn) | 5 | (0) |
2013 | → Academia Chișinău (mượn) | 9 | (3) |
2013 | → F.K. Krasnodar-2 (mượn) | 14 | (2) |
2014 | → Spartak Nalchik (mượn) | 11 | (1) |
2014–2017 | Anzhi Makhachkala | 20 | (0) |
2015–2017 | → Tom Tomsk (mượn) | 35 | (0) |
2017 | Baltika Kaliningrad | 12 | (1) |
2018– | Rostov | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Moldova U-21 | 5 | (0) |
2011 | Moldova | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 3 năm 2018 |
Valeriu Ciupercă (Moldovan Cyrillic: Валериу Чуперкэ; tiếng Nga: Валерий Николаевич Чуперка, tr. Valeriy Nikolayevich Chuperka; sinh ngày 12 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Moldova, cũng mang quốc tịch Nga và thi đấu cho F.K. Rostov. Anh chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Krasnodar vào ngày 13 tháng 5 năm 2012 trong trận đấu với P.F.K. Spartak Nalchik.[1]
Vào ngày 2 tháng 7 năm 2014, Ciupercă ký bản hợp đồng 3 năm cùng với Anzhi Makhachkala.[2]
Vào ngày 27 tháng 5 năm 2016, anh ghi bàn thắng quyết định cho F.K. Tom Tomsk trong chiến thắng lượt về play-off thăng hạng 2-0 trước F.K. Kuban Krasnodar, giúp Tom lên chơi tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga.
Vào ngày 10 tháng 1 năm 2018, Ciupercă ký một bản hợp đồng 2,5 năm cùng với F.K. Rostov.[3]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Academia Chișinău | 2009–10 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Moldova | 23 | 0 | 0 | 0 | – | – | 23 | 0 | ||
2010–11 | 30 | 2 | 0 | 0 | – | – | 30 | 2 | ||||
2011–12 | 14 | 3 | 0 | 0 | – | – | 14 | 3 | ||||
F.K. Krasnodar | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||
FC Yenisey Krasnoyarsk | 2012–13 | FNL | 5 | 0 | 0 | 0 | – | – | 5 | 0 | ||
FC Academia Chișinău | 2012–13 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Moldova | 9 | 3 | 0 | 0 | – | – | 9 | 3 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 76 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 76 | 8 | ||
F.K. Krasnodar | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
F.K. Krasnodar-2 | 2013–14 | PFL | 14 | 2 | – | – | – | 14 | 2 | |||
P.F.K. Spartak Nalchik | 2013–14 | FNL | 11 | 1 | – | – | – | 11 | 1 | |||
F.K. Anzhi Makhachkala | 2014–15 | 20 | 0 | 2 | 0 | – | – | 22 | 0 | |||
F.K. Tom Tomsk | 2015–16 | 17 | 0 | 1 | 0 | – | 2[a] | 1 | 20 | 1 | ||
2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 18 | 0 | 0 | 0 | – | – | 18 | 0 | |||
Tổng cộng | 35 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 38 | 1 | ||
FC Baltika Kaliningrad | 2017–18 | FNL | 12 | 1 | 0 | 0 | – | – | 12 | 1 | ||
F.K. Rostov | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 175 | 12 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 180 | 13 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Two appearances in promotion play-offs
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Game report by RFPL”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 13 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2018.
- ^ «Анжи» подписал контракты с семью игроками (bằng tiếng Nga). F.K. Anzhi Makhachkala. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập 2 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Валерий Чуперка – игрок Ростова”. fc-rostov.ru (bằng tiếng Nga). F.K. Rostov. 10 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập 10 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile by RFPL Lưu trữ 2012-05-13 tại Wayback Machine
- Valeriu Ciupercă tại National-Football-Teams.com
- Sinh năm 1992
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Moldova
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Moldova
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá F.K. Krasnodar
- Cầu thủ bóng đá FC Yenisey Krasnoyarsk
- Cầu thủ bóng đá PFC Spartak Nalchik
- Cầu thủ bóng đá FC Anzhi Makhachkala
- Cầu thủ bóng đá FC Tom Tomsk
- Cầu thủ bóng đá FC Baltika Kaliningrad
- Cầu thủ bóng đá FC Rostov
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga