Valorant Champions Tour 2023: Giải đấu Quốc tế
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Valorant |
Vị trí | |
Ngày |
|
Quản lý | Riot Games |
Số đội | 30 (mỗi khu vực 10 đội) |
Valorant Champions Tour 2023 (VCT): Giải đấu Quốc tế, là một giải đấu khu vực được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2023. Giải đấu Quốc tế là giải đấu trong chuỗi giải đấu năm 2023, diễn ra tại 3 địa điểm khác nhau dựa trên 3 khu vực lớn của VCT, gồm: Berlin, Đức (khu vực EMEA)[1], Los Angeles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ)[2] và Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương)[3].
Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]
- Berlin là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Quốc tế khu vực EMEA. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Messe Berlin Charlottenburg.[4]
- Los Angeles là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Quốc tế khu vực châu Mỹ. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Riot Games Arena Los Angeles.[5]
- Seoul là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Quốc tế khu vực Thái Bình Dương. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Sangam Colosseum và Jangchung Arena.[6]
Berlin, Đức | Los Angeles, Hoa Kỳ |
---|---|
Seoul, Hàn Quốc | |
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
30 đội thành viên đến từ các khu vực EMEA, Châu Mỹ và Thái Bình Dương đều đủ điều kiện tham gia Giải đấu Quốc tế ở khu vực của họ.
Khu vực | Đội | ID | Khu vực | Đội | ID |
---|---|---|---|---|---|
EMEA | BBL Esports | BBL | Thái Bình Dương | DetonatioN FocusMe | DFM |
Fnatic | FNC | DRX | DRX | ||
FUT Esports | FUT | Gen.G | GEN | ||
Giants | GIA | Global Esports | GE | ||
Karmine Corp | KC | Paper Rex | PRX | ||
KOI | KOI | Rex Regum Qeon | RRQ | ||
Natus Vincere | NAVI | T1 | T1 | ||
Team Heretics | TH | Talon Esports | TLN | ||
Team Liquid | TL | Team Secret | TS | ||
Team Vitality | VIT | ZETA DIVISION | ZETA | ||
Châu Mỹ | 100 Thieves | 100T | |||
Cloud9 | C9 | ||||
Evil Geniuses | EG | ||||
FURIA Esports | FUR | ||||
KRÜ Esports | KRÜ | ||||
Leviatán | LEV | ||||
LOUD | LOUD | ||||
MIBR | MIBR | ||||
NRG | NRG | ||||
Sentinels | SEN |
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả 3 Giải đấu Quốc tế của các khu vực đều sẽ thi đấu theo thể thức sau:
- Vòng bảng:
- 10 đội tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt.
- 6 đội đứng đầu bảng đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp:
- 2 đội đứng thứ 1 và 2 lọt thẳng vào bán kết nhánh thắng.
- 4 đội đứng thứ 3, 4, 5 và 6 lọt thẳng vào tứ kết nhánh thắng.
- Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
- Vòng loại trực tiếp:
- 6 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
- Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
- Đối với khu vực EMEA, 4 đội đứng đầu đủ điều kiện tham gia giải đấu Masters Tokyo 2023, các đội còn lại tham gia thi đấu giải đấu Vòng loại Khu vực EMEA (Last Chance Qualifier - LCQ).
- Đối với khu vực châu Mỹ và Thái Bình Dương, 3 đội đứng đầu đủ điều kiện tham gia giải đấu Masters Tokyo 2023 và Champions Los Angeles 2023, các đội còn lại tham gia thi đấu giải đấu Vòng loại Khu vực châu Mỹ và Thái Bình Dương (Last Chance Qualifier - LCQ).
Khu vực EMEA[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fnatic | 9 | 9 | 0 | +9 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | Natus Vincere | 9 | 7 | 2 | +5 | |
3 | Team Liquid | 9 | 6 | 3 | +3 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
4 | Giants | 9 | 5 | 4 | +1 | |
5 | FUT Esports | 9 | 5 | 4 | +1 | |
6 | Team Vitality | 9 | 4 | 5 | -1 | |
7 | BBL Esports | 9 | 3 | 6 | -3 | |
8 | Team Heretics | 9 | 2 | 7 | -5 | |
9 | KOI | 9 | 2 | 7 | -5 | |
10 | Karmine Corp | 9 | 2 | 7 | -5 |
Nguồn: Valorant Esports
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fnatic | 9 | 13 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giants | 5 | 12 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
FUT Esports | 12 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
FUT Esports | 13 | 14 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fnatic | 14 | 13 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Team Liquid | 6 | - | 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Natus Vincere | 11 | 10 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Team Liquid | 6 | 13 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Team Liquid | 13 | 13 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Team Vitality | 13 | 11 | 11 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fnatic | 13 | 12 | 6 | 11 | - | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Team Liquid | 11 | 14 | 13 | 13 | - | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
FUT Esports | 13 | 9 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Team Vitality | 9 | 13 | 6 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
FUT Esports | 13 | 13 | - | 2 | Team Liquid | 13 | 17 | 13 | - | - | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Natus Vincere | 8 | 7 | - | 0 | FUT Esports | 5 | 15 | 5 | - | - | 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Natus Vincere | 13 | 13 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giants | 9 | 9 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Châu Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | LOUD | 9 | 8 | 1 | +7 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | Cloud9 | 9 | 8 | 1 | +7 | |
3 | NRG | 9 | 6 | 3 | +3 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
4 | Leviatán | 9 | 4 | 5 | -1 | |
5 | FURIA Esports | 9 | 4 | 5 | -1 | |
6 | Evil Geniuses | 9 | 4 | 5 | -1 | |
7 | Sentinels | 9 | 4 | 5 | -1 | |
8 | 100 Thieves | 9 | 4 | 5 | -1 | |
9 | MIBR | 9 | 3 | 6 | -3 | |
10 | KRÜ Esports | 9 | 0 | 9 | -9 |
Nguồn: Valorant Esports
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LOUD | 13 | 13 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Leviatán | 5 | 20 | 6 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
FURIA Esports | 9 | 5 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
FURIA Esports | 13 | 18 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LOUD | 13 | 11 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Evil Geniuses | 13 | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cloud9 | 5 | 2 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NRG | 13 | 13 | 7 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Evil Geniuses | 13 | 13 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Evil Geniuses | 11 | 15 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LOUD | 13 | 13 | 13 | - | - | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NRG | 9 | 11 | 11 | - | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cloud9 | 13 | 10 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Leviatán | 8 | 13 | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cloud9 | 13 | 9 | 12 | 1 | Evil Geniuses | 13 | 8 | 10 | 4 | - | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
NRG | 10 | 13 | 14 | 2 | NRG | 11 | 13 | 13 | 13 | - | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
FURIA Esports | 9 | 10 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NRG | 13 | 13 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | DRX | 9 | 8 | 1 | +7 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | Paper Rex | 9 | 7 | 2 | +5 | |
3 | T1 | 9 | 6 | 3 | +3 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
4 | ZETA DIVISION | 9 | 5 | 4 | +1 | |
5 | Team Secret | 9 | 5 | 4 | +1 | |
6 | Gen.G[a] | 9 | 4 | 5 | -1 | |
7 | Rex Regum Qeon[a] | 9 | 4 | 5 | -1 | |
8 | Global Esports | 9 | 3 | 6 | -3 | |
9 | Talon Esports | 9 | 3 | 6 | -3 | |
10 | DetonatioN FocusMe | 9 | 0 | 9 | -9 |
Nguồn: Valorant Esports
Ghi chú:
Ghi chú:
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DRX | 9 | 13 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ZETA DIVISION | 13 | 12 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Team Secret | 13 | 5 | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Team Secret | 15 | 14 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DRX | 5 | 6 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Paper Rex | 13 | - | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Paper Rex | 13 | 13 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
T1 | 13 | 11 | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
T1 | 10 | 10 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gen.G | 8 | 13 | 7 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Paper Rex | 6 | 14 | 13 | 13 | 13 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DRX | 13 | 16 | 3 | 8 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gen.G | 8 | 13 | 14 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Team Secret | 13 | 8 | 12 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gen.G | 10 | 10 | - | 0 | DRX | 11 | 13 | 13 | 6 | 13 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
T1 | 13 | 13 | - | 2 | T1 | 13 | 11 | 11 | 13 | 9 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
ZETA DIVISION | 10 | 14 | 10 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
T1 | 13 | 12 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Champions Tour 2023: EMEA League”. vlr.gg.
- ^ “Champions Tour 2023: Americas League”. vlr.gg.
- ^ “Champions Tour 2023: Pacific League”. vlr.gg.
- ^ “VCT 2023 - EMEA League”. Thespike.gg.
- ^ “VCT 2023 - Americas League”. Thespike.gg.
- ^ “VCT 2023 - Pacific League”. Escharts.com.