Vickers F.B.25
Giao diện
F.B.25 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích bay đêm |
Nhà chế tạo | Vickers |
Chuyến bay đầu | Mùa xuân năm 1917 |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 1 |
Vickers F.B.25 là một mẫu thử máy bay tiêm kích bay đêm của Anh trong Chiến tranh thế giới I. Nó được thiết kế nhằm tấn công các khí cầu của quân địch.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- F.B.23
- F.B.23
- F.B.23A
- F.B.23B
- F.B.25
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War:Volume Three Fighters[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 28 ft 1 in (8,56 m)
- Sải cánh: 42 ft 6 in (12,65 m)
- Chiều cao: 11 ft 11 in (3,38 m)
- Diện tích cánh: 500 ft² (46,5 m²)
- Trọng lượng rỗng: 1.608 lb (731 kg)
- Trọng lượng có tải: 2.454 lb (1.115 kg)
- Động cơ: 1 × Hispano-Suiza kiểu động cơ V-8, làm mát bằng nước, 150 hp (112 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 86 mph (75 knot, 138 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1.525 m)
- Thời gian bay: 4 h
- Trần bay: 11.500 ft (3.506 m)
- Lên độ cao 6.000 ft (1.830 m): 11 phút 50 giây
- Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 27 phút 10 giây
Trang bị vũ khí
- Súng: 1 x pháo 1.59-inch (40 mm) Vickers Q.F. Gun, Mk II
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bruce 1969, p. 125.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bruce, J. M. War Planes of the First World War:Volume Three Fighters. London:Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
- Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
- Williams, Anthony G. and Gustin, Emmanuel. Flying Guns: World War I and its Aftermath 1914-32. Ramsbury, UK:Airlife, 2003. ISBN 1-84037-396-2.