Vickers Wellesley
Wellesley | |
---|---|
![]() | |
Kiểu | Máy báy ném bom đa dụng |
Nhà chế tạo | Vickers-Armstrongs |
Nhà thiết kế | Barnes Wallis |
Chuyến bay đầu | 19 tháng 6-1935 |
Giới thiệu | 1937 |
Thải loại | 1944 |
Sử dụng chính | ![]() ![]() |
Giai đoạn sản xuất | 1936-1938 |
Số lượng sản xuất | 177 |
Vickers Wellesley là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ của Anh trong thập niên 1930, do hãng Vickers-Armstrongs tại Brooklands gần Weybridge, Surrey chế tạo cho Không quân Hoàng gia. Khi Chiến tranh thế giới II bùng nổ thì nó đã trở nên lỗi lời, tại chiến trường trên không châu Âu nó không phù hợp, nhưng Wellesley lại thành công khi sử dụng tại chiến trường sa mạc của Đông Phi, Ai Cập và Trung Đông.
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- Type 281 Wellesley
- Định danh công ty cho máy bay ném bom Wellesley.
- Type 287 Wellesley Mk I
- Máy bay ném bom hạng trung hai chỗ. Wellesley Mk I có hai buồng lái riêng biệt.
- Wellesley Mk II
- Mk II có nắp kính buồng lái 1 mảnh.
- Type 289
- Dùng để thử động cơ Hercules HE15.
- Type 291
- Type 292
- 3 chiếc sửa đổi để bay đường dài.
- Type 294
- Mẫu thử với cánh gia cố.
- Type 402
- Máy bay thử nghiệm 3 chỗ.
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật (Wellesley)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Wellesley: Geodetics in Action [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 39 ft 3 in (11,96 m)
- Sải cánh: 74 ft 7 in (22,73 m)
- Chiều cao: 15 ft 3½ in (4,67 m)
- Diện tích cánh: 630 ft² [2] (58,5 m²)
- Trọng lượng rỗng: 6.760 lb (3.066 kg)
- Trọng lượng có tải: 11.048 lb (5.011 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 12.500 lb (5.670 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Pegasus XX, 925 hp (690 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 228 mph (198 kn, 369 km/h) trên độ cao 19.700 ft (6.000 m)
- Vận tốc hành trình: 180 mph (157 kn, 290 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.600 m) (57% công suất)
- Tầm bay: 1.220 mi (1.963 km)
- Trần bay: 25.500 ft (7.772 m)
- Tải trên cánh: 18 lb/ft² (86 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,08 hp/lb (0,14 kW/kg)
- Lên độ cao 15.000 ft (4.600 m): 17,8 phút
Trang bị vũ khí
- Súng:
- 2 × súng máy Vickers .303 in (7.7 mm)
- Bom: 2.000 lb (907 kg) bom
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay ném bom
- Danh sách máy bay của RAF
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Ghi chú
- Tài liệu
- Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Vickers Aircraft since 1908. London: Putnam, Second Edition 1999. ISBN 0-85177-815-1.
- Barfield, Norman. Vickers Wellesley Variants (Aircraft in Profile 256). Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications Limited, 1973.
- Crosby, Francis. The World Encyclopedia of Bombers. London: Anness Publishing Ltd., 2007. ISBN 1-84477-511-9.
- Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
- Murray, Dr. Iain. Bouncing-Bomb Man: The Science of Sir Barnes Wallis. Yeovil, Somerset, UK: J.H. Haynes & Co Ltd., 2009. ISBN 978-1-84425-588-7.
- "The Wellesley: Geodetics in Action." Air International, Volume 18, No. 1, July 1980, pp. 25–33, 49–50. Bromley, Kent, UK: Pilot Press. ISSN 0306-5634.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vickers Wellesley. |