Consolidated XP4Y Corregidor
Giao diện
(Đổi hướng từ XP4Y Corregidor)
XP4Y Corregidor | |
---|---|
Kiểu | Tàu bay tuần tra biển |
Nhà chế tạo | Consolidated Aircraft |
Chuyến bay đầu | 5 tháng 5 năm 1939 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 1 |
Consolidated XP4Y (định danh của hãng chế tạo là Model 31) là một loại tàu bay tuần tra biển tầm xa hai động cơ của Hoa Kỳ, do hãng Consolidated Aircraft chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ. Chỉ có 1 chiếc được chế tạo và hợp đồng sản xuất 200 chiếc đã bị hủy bỏ.
Tính năng kỹ chiến thuật (XP4Y-1)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 1194
Đặc điểm tổng quát
- Chiều dài: 74 ft 1 in (22.58 m)
- Sải cánh: 110 ft 0 in (33.53 m)
- Chiều cao: 25 ft 2 in (7.67 m)
- Diện tích cánh: 1048 ft2 (97.36 m2)
- Trọng lượng có tải: 48.000 lb (21772 kg)
- Động cơ: 2 × Wright R-3350-8 Cyclone 18, 2300 hp (1715 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 247 mph (398 km/h)
- Vận tốc hành trình: 136[1] mph (219 km/h)
- Tầm bay: 3.280 dặm (5.279 km)
- Trần bay: 21.400 ft (6520 m)
- Vận tốc lên cao: 1.230[1] ft/min (6,25 m/s)
Vũ khí trang bị
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Tài liệu
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 1194
- Donald, David, ed. Encyclopedia of World Aircraft (Etobicoke, ON: Prospero Books, 1997), p. 266, "Consolidated (Model 32) B-24 Liberator".
- Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Five Flying Boats. London:Macdonald, 1962. ISBN 356 01449 5.
- Wegg, John. General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-833-X.