Yến mạch
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Yến mạch | |
---|---|
![]() Yến mạch đang đơm bông | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Avena |
Loài (species) | A. sativa |
Danh pháp hai phần | |
Avena sativa L. (1753) |
Yến mạch, tên khoa học Avena sativa, là một loại ngũ cốc lấy hạt. Trong khi những sản phẩm như cháo yên mạch và bột yến mạch phù hợp cho việc tiêu thụ của con người, một trong những ứng dụng phổ biến nhất là làm thức ăn chăn nuôi.
Nông nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
10 nước sản xuất yến mạch hàng đầu — 2005 (triệu tấn) | |
---|---|
![]() |
5.1 |
![]() |
3.3 |
![]() |
1.7 |
![]() |
1.3 |
![]() |
1.2 |
![]() |
1.1 |
![]() |
1.0 |
![]() |
0.8 |
![]() |
0.8 |
![]() |
0.8 |
Tổng cộng | 24.6 |
Nguồn: FAO |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.628 kJ (389 kcal) |
66 g | |
Chất xơ | 11 g |
7 g | |
17 g | |
Vitamin | |
Pantothenic acid (B5) | (26%) 1.3 mg |
Folate (B9) | (14%) 56 μg |
Chất khoáng | |
Sắt | (38%) 5 mg |
Magiê | (50%) 177 mg |
Thành phần khác | |
β-glucan (soluble fiber) | 4 g |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Yến mạch ở SK gần mùa thu hoạch
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Yến mạch |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Yến mạch. |
- How Oats Are Processed
- Gauldie, Enid (1981). The Scottish Miller 1700–1900. Pub. John Donald. ISBN 0-85976-067-7.