Yamaguchi (thành phố)
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Yamaguchi 山口 | |||
---|---|---|---|
— Thành phố — | |||
山口市 • Thành phố Yamaguchi | |||
![]() | |||
| |||
![]() Vị trí của Yamaguchi ở Yamaguchi | |||
Tọa độ: 34°11′B 131°28′Đ / 34,183°B 131,467°ĐTọa độ: 34°11′B 131°28′Đ / 34,183°B 131,467°Đ | |||
Quốc gia | Nhật Bản | ||
Vùng | Chūgoku | ||
Tỉnh | Yamaguchi | ||
Chính quyền | |||
• Thị trưởng | Watanabe Sumitada | ||
Diện tích | |||
• Tổng cộng | 1.023,31 km2 (39,510 mi2) | ||
Dân số (Tháng 6, 2010) | |||
• Tổng cộng | 198,604 | ||
• Mật độ | 194,08/km2 (50,270/mi2) | ||
Múi giờ | Giờ chuẩn Nhật Bản (UTC+9) | ||
Thành phố kết nghĩa | Pamplona, Tế Nam, Gongju | ||
- Cây | Ginkgo | ||
- Hoa | Rapeseed flowers, Sakura | ||
Điện thoại | 083-922-4111 | ||
Địa chỉ tòa thị chính | 2-1, Kameyama-cho, Yamaguchi-shi, Yamaguchi-ken 753-8650 | ||
Trang web | City of Yamaguchi |
Yamaguchi (山口市 (Sơn Khẩu thị)) thành phố tỉnh lị của tỉnh Yamaguchi, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Yamaguchi (thành phố) tại Wikimedia Commons
Dữ liệu địa lý liên quan đến Yamaguchi (thành phố) tại OpenStreetMap
- (tiếng Nhật) Official website
| |||
Các thành phố | |||
---|---|---|---|
Hagi | Hikari | Hōfu | Iwakuni | Kudamatsu | Mine | Nagato | San'yō-Onoda | Shimonoseki | Shūnan | Ube | Yamaguchi (thủ phủ) | Yanai | |||
Quận | |||
Abu | Kuga | Kumage | Ōshima | |||
|