Zmaj R-1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Zmaj R-1
Kiểu Máy bay ném bom
Nguồn gốc  Vương quốc Nam Tư
Nhà chế tạo Fabrika Aeroplana i hidroaviona Zmaj Zemun
Nhà thiết kế D.Stankov và Dj.Ducić
Chuyến bay đầu 24.04.1940.
Tình trạng Hủy bỏ
Thải loại 1941
Sử dụng chính Vương quốc Nam Tư Không quân Hoàng gia Nam Tư
Số lượng sản xuất 1[1]

Zmaj R-1 là một mẫu thử máy bay ném bom của Nam Tư, do hãng Zmaj chế tạo vào thập niên 1930.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Vương quốc Nam Tư

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 3-4
  • Chiều dài: 12,78 m (41 ft 11 in)
  • Sải cánh: 14,40 m (47 ft 3 in)
  • Chiều cao: 2,50 m (8 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 33,80 m2 (363,8 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 2.600 kg (5.732 lb)
  • Trọng lượng có tải: 5.094 kg (11.230 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 5.664 kg (12.487 lb)
  • Động cơ: 2 × Hispano-Suiza , 500 kW (670 hp) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 3-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 320 km/h (199 mph; 173 kn) 450
  • Tầm bay: 1.000 km (621 mi; 540 nmi)
  • Trần bay: 10.000 m (32.808 ft)
  • Vận tốc lên cao: 5,55 m/s (1.093 ft/min)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Петровић, O. (2004). Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1930–1940.). Београд: МВЈ Лет (Flight) No. 3.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Janić, Čedomir (2011). Short History of Aviation in Serbia. O. Petrović. Beograd: Aerokomunikacije. ISBN 978-86-913973-2-6.
  2. Војна енциклопедија, Београд, 1975., страна 348.
  3. О. Петровић., Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.), Лет (Flight)No.3/2004. Београд, 2004.
  4. Јанић, Чедомир (2010.). Век авијације у Србији 1910-2010, 225 значајних летелица (bằng tiếng Serbia). Петровић, Огњан. Београд: Аерокомуникације. ISBN 978-86-913973-0-2. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]