Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiên Châu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
n sửa dấu thập phân, replaced: .9 → ,9 (2) using AWB |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 5 |
| kinh giây = 5 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích = 40 |
| diện tích = 40,96 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số = 4786 người<ref name=MS/> |
| dân số = 4786 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số = 1999 |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
'''Tiên Châu''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Tiên Phước]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Quảng Nam]], [[Việt Nam]]. |
'''Tiên Châu''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Tiên Phước]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Quảng Nam]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã Tiên Châu có diện tích 40 |
Xã Tiên Châu có diện tích 40,96 km², dân số năm 1999 là 4786 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 117 người/km². |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 09:05, ngày 10 tháng 6 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Tiên Châu
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tiên Châu | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Nam | |
Huyện | Tiên Phước | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 15°30′15″B 108°15′5″Đ / 15,50417°B 108,25139°Đ | ||
| ||
Diện tích | 40,96 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4786 người[1] | |
Mật độ | 117 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 20866[1] | |
Tiên Châu là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Châu có diện tích 40,96 km², dân số năm 1999 là 4786 người,[1] mật độ dân số đạt 117 người/km².