Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tần (họ)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Xem thêm: Alphama Tool |
→Xem thêm: clean up, replaced: {{sơ khai}} → {{sơ khai nhân vật Nhật Bản}} using AWB |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
* [[Doanh (họ)|Doanh]] - họ dễ bị lẫn với họ Tần vì đây là họ của Tần Thủy Hoàng, vua nhà Tần. |
* [[Doanh (họ)|Doanh]] - họ dễ bị lẫn với họ Tần vì đây là họ của Tần Thủy Hoàng, vua nhà Tần. |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai nhân vật Nhật Bản}} |
||
[[Thể loại:Họ người Trung Quốc]] |
[[Thể loại:Họ người Trung Quốc]] |
Phiên bản lúc 03:06, ngày 2 tháng 4 năm 2015
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tần là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 秦, Bính âm: Qin), Nhật Bản (Kanji: 秦, Rōmaji: Shin) và Triều Tiên (Hangul:신, Hanja: 秦, Romaja quốc ngữ: Sin), nó đứng thứ 18 trong danh sách Bách gia tính. Người Trung Quốc nổi tiếng nhất thường được biết tới với họ Tần là Tần Thủy Hoàng, Tần đây chỉ là tên quốc gia do ông cai trị, họ của Tần Thủy Hoàng là Doanh (嬴 - Doanh Chính).
Những người Trung Quốc họ Tần nổi tiếng
- Tần Gia, thi sĩ thời Đông Hán
- Tần Quỳnh, danh tướng thời Đường Thái Tông
- Tần Thúc Bảo danh tướng thời nhà Đường nổi tiếng với vũ khí Như ý cửu tiết côn
- Tần Cối, người được cho là đã hãm hại Nhạc Phi (thời Nam Tống)
- Tần Thiếu Hổ, một tướng lĩnh quân phiệt thời Trung Hoa Dân Quốc
Xem thêm
- Doanh - họ dễ bị lẫn với họ Tần vì đây là họ của Tần Thủy Hoàng, vua nhà Tần.