Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nam Phú”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
clean up using AWB |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
'''Nam Phú''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Tiền Hải]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thái Bình]], [[Việt Nam]]. |
'''Nam Phú''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Tiền Hải]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thái Bình]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã có diện tích 9,85 km², dân số năm 1999 là 4.161 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = |
Xã có diện tích 9,85 km², dân số năm 1999 là 4.161 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 422 người/km². |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 17:12, ngày 15 tháng 9 năm 2015
Nam Phú
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Nam Phú | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Thái Bình | |
Huyện | Tiền Hải | |
Thành lập | 1986[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°16′16″B 106°35′9″Đ / 20,27111°B 106,58583°Đ | ||
| ||
Diện tích | 9,85 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4.161 người[2] | |
Mật độ | 422 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 13072[2] | |
Nam Phú là một xã thuộc huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 9,85 km², dân số năm 1999 là 4.161 người,[2] mật độ dân số đạt 422 người/km².